Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. … By Anna Chan 4 Tháng bảy, 2024 0 34 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. back store save copy Đáp án: backback something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)store, save, copy không đi với giới từ upDịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. We arranged to meet at the station, but she didn’t _______. get through turn up walk out wait on Đáp án: turn upTurn up = xuất hiện, có mặtGet through: kiểm tra, thực hiện được việc gìWalk out: đi raWait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. Ann’s encouraging words gave me ________ to undertake the demanding task once again. a point an incentive a resolution a target Đáp án: an incentive A. a point: một điểm B. an incentive: một sự khích lệ C. a resolution: một cuộc cách mạng D. a target: một mục tiêuNhư vậy dựa theo nghĩa của 4 đáp án, ta chọn B. Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers. self-conscious self-satisfied self-directed self-confident Đáp án: self-consciousGiải thích: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.self-consicious (adj): e ngại self-directed (adj): tự quyết self- satisfied (adj): tự mãn self-confident (adj): tự tin I think there’s a picture of the hotel _______the first page. in at on to Đáp án: toMuốn diễn tả cái gì đó ở trang nào, ta dùng on the … page (trên trang…) Dịch: Tôi nghĩ có 1 hình của khách sạn ở trang đầu tiên đấy. When the kids asked him about his girlfriend, he’d go as red as a __________. tomato chili strawberry beetroot Đáp án: beetrootas red as a beetroot: đỏ như củ cải đườngTạm dịch: Khi những đứa trẻ hỏi về bạn gái của anh ấy, mặt anh ấy đỏ như củ cải đường. The opposition will be elected into government at the next election, without a ________ of a doubt. shade shadow benefit hue Đáp án: shadowCụm cố định: A shadow ò a doubt: sự nghi ngờCấu trúc: Beyond the shadow of a doubt: không hề nghi ngờ In view of the way things have improved I now feel confident enough to have another bite at the _______. banana apple cherry pear Đáp án: cherryCụm cố định: bite at the cherry (thử lại lần nữa) The government is going to _____ the old building and build a new one. extinguish dissolve demolish excative Đáp án: demolishExtinguish (v) dập lửa dissolve (v) phân hủyDemolish (v) đập cũ xây mớiDịch: Chính phủ sẽ đập tòa nhà cũ đi và xây một cái mới. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleCapitalized Interest / Lãi suất vốn hóaNext articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.While my father ________(read) books, my brother ________(listen) to music. … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. back store save copy Đáp án: backback something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)store, save, copy không đi với giới từ upDịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. We arranged to meet at the station, but she didn’t _______. get through turn up walk out wait on Đáp án: turn upTurn up = xuất hiện, có mặtGet through: kiểm tra, thực hiện được việc gìWalk out: đi raWait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. Ann’s encouraging words gave me ________ to undertake the demanding task once again. a point an incentive a resolution a target Đáp án: an incentive A. a point: một điểm B. an incentive: một sự khích lệ C. a resolution: một cuộc cách mạng D. a target: một mục tiêuNhư vậy dựa theo nghĩa của 4 đáp án, ta chọn B. Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers. self-conscious self-satisfied self-directed self-confident Đáp án: self-consciousGiải thích: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.self-consicious (adj): e ngại self-directed (adj): tự quyết self- satisfied (adj): tự mãn self-confident (adj): tự tin I think there’s a picture of the hotel _______the first page. in at on to Đáp án: toMuốn diễn tả cái gì đó ở trang nào, ta dùng on the … page (trên trang…) Dịch: Tôi nghĩ có 1 hình của khách sạn ở trang đầu tiên đấy. When the kids asked him about his girlfriend, he’d go as red as a __________. tomato chili strawberry beetroot Đáp án: beetrootas red as a beetroot: đỏ như củ cải đườngTạm dịch: Khi những đứa trẻ hỏi về bạn gái của anh ấy, mặt anh ấy đỏ như củ cải đường. The opposition will be elected into government at the next election, without a ________ of a doubt. shade shadow benefit hue Đáp án: shadowCụm cố định: A shadow ò a doubt: sự nghi ngờCấu trúc: Beyond the shadow of a doubt: không hề nghi ngờ In view of the way things have improved I now feel confident enough to have another bite at the _______. banana apple cherry pear Đáp án: cherryCụm cố định: bite at the cherry (thử lại lần nữa) The government is going to _____ the old building and build a new one. extinguish dissolve demolish excative Đáp án: demolishExtinguish (v) dập lửa dissolve (v) phân hủyDemolish (v) đập cũ xây mớiDịch: Chính phủ sẽ đập tòa nhà cũ đi và xây một cái mới. Kết quả điểm