spot_img

Trường Đại học Y Hà Nội (HMU)

Giới thiệu

Trường Đại học Y Hà Nội (HMU) là trường đại học hàng đầu về đào tạo khối ngành sức khỏe tại Việt Nam. HMU nổi tiếng về chất lượng đào tạo bác sĩ và nghiên cứu y học. Các ngành nổi bật nhất của trường bao gồm Y khoa, Răng Hàm Mặt và Y học cổ truyền. Đặc biệt, ngành Y tế công cộng của HMU được xếp hạng trong nhóm 76-100 thế giới, ngành Y học lâm sàng xếp hạng 101-150 thế giới theo bảng xếp hạng của ShanghaiRanking năm 2023. Trường cũng lần đầu tiên lọt vào nhóm 801-1000 trong bảng xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education 2025, cao hơn nhiều trường đại học lớn khác của Việt Nam. HMU đặt mục tiêu đến năm 2030 sẽ lọt vào top 100 đại học hàng đầu châu Á.

Tin Tức Mới Nhất

  • Website chính thức: hmu.edu.vn
  • Cổng thông tin tuyển sinh: tuyensinh.hmu.edu.vn
  1. Thay đổi chính trong năm 2025:
  • Mở thêm 2 ngành mới:
    • Công tác xã hội
    • Kỹ thuật hình ảnh y học

  • Giữ nguyên các phương thức xét tuyển như năm 2024:
    • Xét tuyển thẳng
    • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
    • Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
    • Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

  • Có thể điều chỉnh tổ hợp xét tuyển nếu quy chế tuyển sinh mới được ban hành:
    • Quy đổi về thang điểm chung giữa các tổ hợp
    • Tổ hợp phải có ít nhất 1 môn Toán hoặc Văn
    • Các môn chung trong tổ hợp phải chiếm ít nhất 50% tổng điểm

  • Dự kiến tăng chỉ tiêu tuyển sinh ở một số ngành:
    • Y học cổ truyền
    • Điều dưỡng
    • Dược học

  • Tiếp tục xét tuyển tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) và D01 (Toán, Văn, Anh) cho ngành Tâm lý học

  • Phân hiệu Thanh Hóa tiếp tục tuyển sinh các ngành:
    • Y khoa
    • Điều dưỡng
    • Kỹ thuật xét nghiệm y học

Thông Tin Tuyển Sinh

Dựa trên thông tin từ các nguồn đáng tin cậy, các phương thức xét tuyển năm 2025 của Trường Đại học Y Hà Nội (HMU) dự kiến như sau:

1. Xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của HMU
  • Đối tượng:
    • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học
    • Thí sinh đoạt giải trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức
    • Thí sinh tốt nghiệp chương trình dự bị đại học

2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

  • Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
    • A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) cho một số ngành
    • C00 (Văn, Sử, Địa) và D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) cho ngành Tâm lý học

3. Xét tuyển kết hợp

  • Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Áp dụng cho các ngành:
    • Y khoa
    • Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa)
    • Răng Hàm Mặt
    • Điều dưỡng chương trình tiên tiến
  • Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương

4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực

  • Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA)
  • Điểm xét tuyển = Điểm bài thi HSA + Điểm ưu tiên (nếu có)

Một số điểm mới đáng chú ý:

  • Mở thêm 2 ngành mới: Kỹ thuật hình ảnh y học và Công tác xã hội
  • Có thể điều chỉnh tổ hợp xét tuyển theo quy chế mới của Bộ GD&ĐT
  • Bỏ tiêu chí phụ về điểm thi môn Ngoại ngữ khi xét tuyển

Trường sẽ công bố chi tiết chỉ tiêu và điều kiện cụ thể cho từng phương thức xét tuyển trong đề án tuyển sinh chính thức.

Chương Trình Đào Tạo

Các chương trình đào tạo và học phí năm 2025 của Trường Đại học Y Hà Nội:

  1. Y khoa
  • Thời gian đào tạo: 6 năm
  • Học phí: 55,2 triệu đồng/năm
  • Tăng 10% so với năm 2024
  • Xét tuyển khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  1. Y học cổ truyền
  • Thời gian đào tạo: 6 năm
  • Học phí: 55,2 triệu đồng/năm
  • Tăng 10% so với năm 2024
  • Xét tuyển khối B00
  1. Răng Hàm Mặt
  • Thời gian đào tạo: 6 năm
  • Học phí: 55,2 triệu đồng/năm
  • Tăng 10% so với năm 2024
  • Xét tuyển khối B00
  1. Y học dự phòng
  • Thời gian đào tạo: 6 năm
  • Học phí: 24,5 triệu đồng/năm
  • Tăng 10% so với năm 2024
  • Xét tuyển khối B00
  1. Điều dưỡng
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Học phí: 24,5 triệu đồng/năm
  • Tăng 10% so với năm 2024
  • Xét tuyển khối B00
  1. Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Học phí: 24,5 triệu đồng/năm
  • Tăng 10% so với năm 2024
  • Xét tuyển khối B00
  1. Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Học phí: 24,5 triệu đồng/năm
  • Tăng 10% so với năm 2024
  • Xét tuyển khối B00
  1. Y tế công cộng
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Học phí: 20,9 triệu đồng/năm
  • Tăng 10% so với năm 2024
  • Xét tuyển khối B00, B08, D01
  1. Tâm lý học (ngành mới)
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Học phí: 15 triệu đồng/năm
  • Xét tuyển khối B00, C00, D01
  1. Công tác xã hội (dự kiến mở mới 2025)
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Học phí: chưa công bố
  • Dự kiến xét tuyển khối C00, D01
  1. Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến mở mới 2025)
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Học phí: chưa công bố
  • Dự kiến xét tuyển khối B00

Học bổng:

  • Học bổng khuyến khích học tập: 8% tổng học phí
  • Học bổng "Tôi yêu Đại học Y Hà Nội": 2% tổng học phí, hỗ trợ sinh viên khó khăn
  • Học bổng Phát triển Nhân tài:
    • Gold: 30 triệu đồng/năm
    • Platinum: 50 triệu đồng/năm
    • Diamond: 100 triệu đồng/năm

Ghi chú:

  • Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm theo quy định

Ngành Học & Lĩnh Vực

Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Y Hà Nội theo các ngành:

  • Y khoa:
    • 28,27 điểm (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)
    • 26,55 điểm (xét kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
    • 25,07 điểm (Phân hiệu Thanh Hóa)

  • Răng Hàm Mặt:
    • 27,67 điểm (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)
    • 26,1 điểm (xét kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)

  • Tâm lý học (ngành mới):
    • 28,83 điểm (khối C00)
    • 26,86 điểm (khối D01)
    • 25,46 điểm (khối B00)

  • Dược học: 25,51 điểm

  • Y tế công cộng: 22,85 điểm (khối B00), 24,3 điểm (khối D01)

  • Điều dưỡng:
    • 21,75 điểm (chương trình tiên tiến)
    • 19 điểm (Phân hiệu Thanh Hóa)

  • Kỹ thuật xét nghiệm y học:
    • 25,35 điểm
    • 19 điểm (Phân hiệu Thanh Hóa)

  • Kỹ thuật phục hồi chức năng:
    • 24,07 điểm
    • 19 điểm (Phân hiệu Thanh Hóa)

  • Các ngành khác:
    • Hộ sinh: 24,15 điểm
    • Khúc xạ nhãn khoa: 25,38 điểm
    • Kỹ thuật phục hình răng: 24,15 điểm

Điểm chuẩn cao nhất là ngành Tâm lý học khối C00 với 28,83 điểm. Điểm thấp nhất là 19 điểm cho một số ngành tại Phân hiệu Thanh Hóa.

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất