Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. … By Thuỷ Tiên 4 Tháng bảy, 2024 0 38 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mrs. Alien was concerned about me having to drive so far every day. About Me having So far Everyday Đáp án: Me havingGiải thích: Ving được hiểu là một danh động từ, mà trước danh động từ ta cần dùng tính từ sở hữu. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) My mother doesn’t care how much does the washing machine cost because she is going to buy it anyway. Doesn’t care Does the washing machine cost Because going to buy Đáp án: Does the washing machine costGiải thích: mệnh đề danh ngữ: WH-ques + S + V làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.Vì kết thúc câu không phải dấu “?” nên không cần đảo trợ động từ như cấu trúc câu hỏi thông thường. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Bells told people of happy events, such as weddings and born or, sometimes had to announce unpleasant events such as a death Of Born Had to Unpleasant Đáp án: (E) EventsGiải thích: cần 1 danh từ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) How much times did Rich and Jennifer have to do the experiment ? Much Did Have to Experiment Đáp án: MuchGiải thích: do times là danh từ đếm được số nhiều nên đi với many Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately. coincidentally deliberately instinctively accidentally Đáp án: accidentallyGiải thích: knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm instinctively (adv): theo bản năng accidentally (adv): [một cách] tìn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = cáu kỉnh, khó chịuA. uncomfortable: không thoải mái B. responsive: đáp ứng C. calm: bình tĩnh D. miserable: khốn khổ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. stone zone none phone Đáp án: noneLời giải chi tiết : stone /stəʊn/ zone /zəʊn/none /nʌn/ phone /fəʊn/Câu C âm “one” phát âm thành /ʌn/, còn lại được phát âm thành /əʊn/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. cow brow shower crow Đáp án: crowLời giải chi tiết : cow /kaʊ/ brow /braʊ/shower /ˈʃaʊə(r)/ crow /krəʊ/Câu D âm “ow” được phát âm thành /əʊ/, còn lại được phát âm thành /aʊ/ . Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. describe struggle political society Đáp án: struggleLời giải chi tiết : describe /dɪˈskraɪb/ struggle /ˈstrʌɡl/political /pəˈlɪtɪkl/ society /səˈsaɪəti/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old. is will be has been is going to be Đáp án: isLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.Công thức: S + will + V + until + S + V(s/es)=> My daughter often says that she won’t get married until she is 25 years old.Tạm dịch: Con gái tôi thường nói rằng con bé sẽ không kết hôn cho đến khi nó 25 tuổi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I _______ Arthur three weeks ago. was meeting have met met had been meeting Đáp án: metLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “ago” (cách đây) => dùng thì quá khứ đơn.Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-edđộng từ meet là động từ bất quy tắc => met=> I met Arthur three weeks ago.Tạm dịch: Tôi đã gặp Arthur cách đây 3 tuần. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I _______ (pick) you up when you (arrive)_______ at the airport at 9 a.m tomorrow. will pick/ arrive am going to pick/will arrive will pick/will arrive pick/will arrive Đáp án: will pick/ arriveLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy raCông thức: S + will + V + when S + thì hiện tại ( thường không dùng thì tiếp diễn)=> I will pick you up when you arrive at the airport at 9 a.m tomorrow.Tạm dịch: Tôi sẽ đón bạn khi bạn đến sân bay lúc 9 giờ sáng mai. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. People _______ English in most of Canada. have spoken have been speaking spoke speak Đáp án: speakLời giải chi tiết : Diễn tả 1 sự thật ở hiện tại.Công thức: S + V(s/es)=> People speak English in most of Canada.Tạm dịch: Mọi người nói tiếng Anh ở hầu hết mọi nơi ở Canada. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. the police unsuccessfully who it to Đáp án: whothành “whom” Giải thích: Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom” Dịch câu: Sau khi cảnh sát đã cố gắng không thành Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Chemical engineering is based in the principles of physics, chemistry, and mathematics. in principles chemistry mathematics Đáp án: inthành “on”Giải thích: Cụm từ “based on st: dựa trên cái gì” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. reaching is to change proceed to Đáp án: isthành “are” Giải thích: Để làm được câu này ta phải phân biệt được cách chia động từ với “a number” và ”the number”. A number ….. + V và The number ….. + Vs/es Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Not everyone realizes that the most largest organ of the human body is the skin. not everyone most largest human is Đáp án: most largestthành “largest” Giải thích: “large” là một tính từ ngắn, khi dùng trong câu so sánh hơn nhất chỉ cần thêm đuôi “-est”. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 – Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in …Next articleThời hạn thanh toán giao dịch chứng khoán được quy định trên thị trường chứng khoán Việt Nam là: Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mrs. Alien was concerned about me having to drive so far every day. About Me having So far Everyday Đáp án: Me havingGiải thích: Ving được hiểu là một danh động từ, mà trước danh động từ ta cần dùng tính từ sở hữu. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) My mother doesn’t care how much does the washing machine cost because she is going to buy it anyway. Doesn’t care Does the washing machine cost Because going to buy Đáp án: Does the washing machine costGiải thích: mệnh đề danh ngữ: WH-ques + S + V làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.Vì kết thúc câu không phải dấu “?” nên không cần đảo trợ động từ như cấu trúc câu hỏi thông thường. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Bells told people of happy events, such as weddings and born or, sometimes had to announce unpleasant events such as a death Of Born Had to Unpleasant Đáp án: (E) EventsGiải thích: cần 1 danh từ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) How much times did Rich and Jennifer have to do the experiment ? Much Did Have to Experiment Đáp án: MuchGiải thích: do times là danh từ đếm được số nhiều nên đi với many Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately. coincidentally deliberately instinctively accidentally Đáp án: accidentallyGiải thích: knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm instinctively (adv): theo bản năng accidentally (adv): [một cách] tìn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = cáu kỉnh, khó chịuA. uncomfortable: không thoải mái B. responsive: đáp ứng C. calm: bình tĩnh D. miserable: khốn khổ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. stone zone none phone Đáp án: noneLời giải chi tiết : stone /stəʊn/ zone /zəʊn/none /nʌn/ phone /fəʊn/Câu C âm “one” phát âm thành /ʌn/, còn lại được phát âm thành /əʊn/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. cow brow shower crow Đáp án: crowLời giải chi tiết : cow /kaʊ/ brow /braʊ/shower /ˈʃaʊə(r)/ crow /krəʊ/Câu D âm “ow” được phát âm thành /əʊ/, còn lại được phát âm thành /aʊ/ . Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. describe struggle political society Đáp án: struggleLời giải chi tiết : describe /dɪˈskraɪb/ struggle /ˈstrʌɡl/political /pəˈlɪtɪkl/ society /səˈsaɪəti/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old. is will be has been is going to be Đáp án: isLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.Công thức: S + will + V + until + S + V(s/es)=> My daughter often says that she won’t get married until she is 25 years old.Tạm dịch: Con gái tôi thường nói rằng con bé sẽ không kết hôn cho đến khi nó 25 tuổi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I _______ Arthur three weeks ago. was meeting have met met had been meeting Đáp án: metLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “ago” (cách đây) => dùng thì quá khứ đơn.Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-edđộng từ meet là động từ bất quy tắc => met=> I met Arthur three weeks ago.Tạm dịch: Tôi đã gặp Arthur cách đây 3 tuần. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I _______ (pick) you up when you (arrive)_______ at the airport at 9 a.m tomorrow. will pick/ arrive am going to pick/will arrive will pick/will arrive pick/will arrive Đáp án: will pick/ arriveLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy raCông thức: S + will + V + when S + thì hiện tại ( thường không dùng thì tiếp diễn)=> I will pick you up when you arrive at the airport at 9 a.m tomorrow.Tạm dịch: Tôi sẽ đón bạn khi bạn đến sân bay lúc 9 giờ sáng mai. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. People _______ English in most of Canada. have spoken have been speaking spoke speak Đáp án: speakLời giải chi tiết : Diễn tả 1 sự thật ở hiện tại.Công thức: S + V(s/es)=> People speak English in most of Canada.Tạm dịch: Mọi người nói tiếng Anh ở hầu hết mọi nơi ở Canada. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. the police unsuccessfully who it to Đáp án: whothành “whom” Giải thích: Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom” Dịch câu: Sau khi cảnh sát đã cố gắng không thành Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Chemical engineering is based in the principles of physics, chemistry, and mathematics. in principles chemistry mathematics Đáp án: inthành “on”Giải thích: Cụm từ “based on st: dựa trên cái gì” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. reaching is to change proceed to Đáp án: isthành “are” Giải thích: Để làm được câu này ta phải phân biệt được cách chia động từ với “a number” và ”the number”. A number ….. + V và The number ….. + Vs/es Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Not everyone realizes that the most largest organ of the human body is the skin. not everyone most largest human is Đáp án: most largestthành “largest” Giải thích: “large” là một tính từ ngắn, khi dùng trong câu so sánh hơn nhất chỉ cần thêm đuôi “-est”. Kết quả điểm