Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – I feel that learning English will help my chances of promotion at work. … By Thuỳ Dung 5 Tháng bảy, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I feel that learning English will help my chances of promotion at work. improve minimize widen facilitate Đáp án: minimizehelp: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmfulbeneficial: có ích >< harmful: có hại Be quiet or you’ll wake the whole house! still noisy peaceful tranquil Đáp án: noisyquiet: yên lặng >< noisy: ồn ào The sun soon dispelled the thick fog. thin many long far Đáp án: thinthick: dày >< thin: mỏng For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important. ill sick meaningless small Đáp án: meaninglessimportant: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: largemodest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn A narrow passage led directly through the house into the garden. wide long deep high Đáp án: widenarrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easydifficult: khó khăn >< easy: dễ dàng Advanced students need to be aware of the important of collocation. of high level of great important of low level of steady progress Đáp án: of low leveladvanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed. together lonely altogether total Đáp án: togetheralone: một mình >< together: cùng nhau Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleƯu tiên trong giao dịch chứng khoán treo phương thức khớp lệnh ở thị trường chứng khoán Việt Nam là:Next articleCapital Recovery / Thu Hồi Vốn Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
I feel that learning English will help my chances of promotion at work. improve minimize widen facilitate Đáp án: minimizehelp: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmfulbeneficial: có ích >< harmful: có hại Be quiet or you’ll wake the whole house! still noisy peaceful tranquil Đáp án: noisyquiet: yên lặng >< noisy: ồn ào The sun soon dispelled the thick fog. thin many long far Đáp án: thinthick: dày >< thin: mỏng For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important. ill sick meaningless small Đáp án: meaninglessimportant: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: largemodest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn A narrow passage led directly through the house into the garden. wide long deep high Đáp án: widenarrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easydifficult: khó khăn >< easy: dễ dàng Advanced students need to be aware of the important of collocation. of high level of great important of low level of steady progress Đáp án: of low leveladvanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed. together lonely altogether total Đáp án: togetheralone: một mình >< together: cùng nhau Kết quả điểm