Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities. … By Anna Chan 5 Tháng bảy, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities. With Her counsins Are To attend Đáp án: AreGiải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất The mother asked her son if he would have the floor clean the day before. Asked If Would have Clean Đáp án: CleanGiải thích: cấu trúc have something done: để cho cái gì được làm gì The amount of women earning Master’s Degrees has risen sharply in recent years. The amount of Master’s Has risen Recent years Đáp án: The amount ofGiải thích: vì women là danh từ đếm được chỉ người nên không dùng amount mà phải dùng number Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities today. With Are Many In our large Đáp án: AreGiải thích: 2 chủ ngữ nối với nhau bởi together with, động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất By the mid-nineteenth century, land was such expensive in large cities that architects began to conserve space by designing skyscrapers. By the mid-nineteenth century Such expensive Conserve By designing Đáp án: Such expensiveGiải thích: cấu trúc so adj that mệnh đề: quá như thế nào… đến nỗi mà… The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh. Are For To build At Gizeh Đáp án: AreGiải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời Narcissus, a character in mythology, gazed at his own image in a pool so ardently that he fell into itself and downed. A character in mythology His own That Into itself Đáp án: Into itselfGiải thích: itself là đại từ phản thân mang nghĩa chính bản thân nó, ở đây nghĩa đó không phù hợp nên ta sửa thảnh it (a pool) In the end of the party, Mary found herself washing the dishes alone again, as usual. In the end of Herself Washing As usual Đáp án: In the end ofGiải thích: Cấu trúc in the end = finally: cuối cùng thìAt the end of N: ở cuối/ kết thúc của… Working provide people with personal satisfaction as well as money. Provide With Satisfaction Well Đáp án: ProvideGiải thích: chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít He has made a lot of mistakes in his writing because his carelessness. Made Mistakes In Because Đáp án: BecauseGiải thích: cấu trúc because of + N Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.“I’m sorry. I didn’t do my homework,” John said to his English teacher. => John apologised _________ his homework. …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – 3826fr2j… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities. With Her counsins Are To attend Đáp án: AreGiải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất The mother asked her son if he would have the floor clean the day before. Asked If Would have Clean Đáp án: CleanGiải thích: cấu trúc have something done: để cho cái gì được làm gì The amount of women earning Master’s Degrees has risen sharply in recent years. The amount of Master’s Has risen Recent years Đáp án: The amount ofGiải thích: vì women là danh từ đếm được chỉ người nên không dùng amount mà phải dùng number Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities today. With Are Many In our large Đáp án: AreGiải thích: 2 chủ ngữ nối với nhau bởi together with, động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất By the mid-nineteenth century, land was such expensive in large cities that architects began to conserve space by designing skyscrapers. By the mid-nineteenth century Such expensive Conserve By designing Đáp án: Such expensiveGiải thích: cấu trúc so adj that mệnh đề: quá như thế nào… đến nỗi mà… The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh. Are For To build At Gizeh Đáp án: AreGiải thích: Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời Narcissus, a character in mythology, gazed at his own image in a pool so ardently that he fell into itself and downed. A character in mythology His own That Into itself Đáp án: Into itselfGiải thích: itself là đại từ phản thân mang nghĩa chính bản thân nó, ở đây nghĩa đó không phù hợp nên ta sửa thảnh it (a pool) In the end of the party, Mary found herself washing the dishes alone again, as usual. In the end of Herself Washing As usual Đáp án: In the end ofGiải thích: Cấu trúc in the end = finally: cuối cùng thìAt the end of N: ở cuối/ kết thúc của… Working provide people with personal satisfaction as well as money. Provide With Satisfaction Well Đáp án: ProvideGiải thích: chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít He has made a lot of mistakes in his writing because his carelessness. Made Mistakes In Because Đáp án: BecauseGiải thích: cấu trúc because of + N Kết quả điểm