Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – Her explanation certainly sounded _______. … By Thuỳ Dung 6 Tháng bảy, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Her explanation certainly sounded _______. belief believe believer believable Đáp án: believableGiải thích: soung + adj: có vẻ, dường nhưDịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được. Rooney _______ goodbye to all his friends and left. told spoke talked said Đáp án: saidGiải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi. They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. ……………… actress’s life is in many ways unlike that of other women. An A As the That the Đáp án: AnGiải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác. After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. He was _____ he could not continue to work. very tired that such tired that too tired that so tired that Đáp án: so tired thatGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc. I don’t like people……………. never stop talking. who which whom whose Đáp án: whoGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều. The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. The place ……… we spent our holiday was really beautiful. what who where which Đáp án: whereGiải thích: đại từ quan hệ chỉ nơi chốn: the place where: nơi màDịch: Nơi mà chúng tôi dành kì nghỉ thực sự rất đẹp. People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could identify friends by their personal odors. …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Ecologists are trying to preserve our environment for future generations by protecting the ozone layer, purifying the air, and have planted the trees that have been cut down…. Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Her explanation certainly sounded _______. belief believe believer believable Đáp án: believableGiải thích: soung + adj: có vẻ, dường nhưDịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được. Rooney _______ goodbye to all his friends and left. told spoke talked said Đáp án: saidGiải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi. They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. ……………… actress’s life is in many ways unlike that of other women. An A As the That the Đáp án: AnGiải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác. After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. He was _____ he could not continue to work. very tired that such tired that too tired that so tired that Đáp án: so tired thatGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc. I don’t like people……………. never stop talking. who which whom whose Đáp án: whoGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều. The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. The place ……… we spent our holiday was really beautiful. what who where which Đáp án: whereGiải thích: đại từ quan hệ chỉ nơi chốn: the place where: nơi màDịch: Nơi mà chúng tôi dành kì nghỉ thực sự rất đẹp. People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. Kết quả điểm