Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – There ______ a pen, a book, and 3 pencils on the table…. By Thuỳ Dung 6 Tháng bảy, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. leisurely slowly weakly shortly Đáp án: slowlyrapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. bettered born safeguarded taught Đáp án: safeguardedendanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The next day the union voted to begin an indefinite strike. make end start light Đáp án: endbegin: bắt đầu >< end: kết thúc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Steve said to Mike, “Don’t touch the electric wires. It might be deadly.” Steve advised Mike not to touch the electric wires as it might be deadly. Steve warned Mike not to touch the wires as it might be deadly. Steve suggested that Mike not touch the electric wires as it might be deadly. Steve did not allow Mike to touch the electric wires as it might be deadly. Đáp án: Steve warned Mike not to touch the wires as it might be deadly.Giải thích: Steve nói với Mike, “Đừng chạm vào dây điện. Nó có thể gây tử vong. ” A. Steve khuyên Mike không chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong B. Steve cảnh báo Mike không chạm vào dây vì nó có thể gây tử vong. C. Steve khuyên Mike không chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong. D. Steve không cho phép Mike chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) : “ You should take more care of your health or you may regret it,” the doctor said to her. She might regret taking more care of her health, which was the doctor’s advice to her. The doctor advised her to take more care of her health or she might regret it. The doctor recommened her taking more care of her health so that she wouldn’t regret it. It will be a good idea if she takes more care of her health, otherwise she might regret it. Đáp án: The doctor advised her to take more care of her health or she might regret it.Giải thích: Đáp án B Dịch câu: Bạn nên chăm sóc sức khoẻ nhiều hơn hoặc bạn có thể hối tiếc,” bác sĩ nói với cô ấy. = B. Bác sĩ khuyên cô nên chăm sóc sức khoẻ nhiều hơn hoặc cô ấy có thể hối tiếc. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) : “You got an A in Chemistry. Congratulations!” Peter said to his classmate. Peter encouraged his classmate to get an A in Chemistry. Peter persuaded his classmate to get an A in Chemistry. Peter insisted on getting an A in Chemistry for his classmate. Peter congratulated his classmate on getting an A in Chemistry. Đáp án: Peter congratulated his classmate on getting an A in Chemistry.Giải thích: Đáp án D Peter nói với bạn cùng lớp: “ Bạn được điểm A môn hóa học. Chúc mừng nhé!” A.Peter khuyến khích bạn cùng lớp nhấn điểm A môn hóa. => sai nghĩa. B. Peter thuyết phục bạn cùng lớp nhận điểm A môn hóa. => sai nghĩa C. Peter nài nỉ điểm A môn hóa cho bạn cùng lớp. => sai nghĩa D. Peter chúc mừng bạn cùng lớp về việc nhận được điểm A môn hóa. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) His eel soup is better than any other soups I have evereaten. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is thebest. His eel soup is good but I have ever eaten many othersbetter. I have ever eaten many soups that are better than his eelsoup. His eel soup is the worst of all soups I have eaten. Đáp án: Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is thebest.Giải thích: Cấu trúc tương đương giữa so sánh hơn và so sánh hơn nhất: Of all+….+ S+ tobe+ the+ most adj/ adj-est: là cái đứng đầu trong tất cả những cái… S+ tobe+ more adj/ adj-er+ than+ S+ have/has+ ever+ PP: hơn tất cả những cái còn lại.Dịch: Súp lươn của anh ấy ngon hơn bất cứ loại súp nào khác mà tôi từng ăn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao His replies were inconsistent with his previous testimony. contradicted compatible enhanced incorporated Đáp án: compatibleGiải thích: inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gìcompatible: tương thích, hòa hợp enhanced: nâng cao incorporated: kết hợp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women. independently hardly freely certainly Đáp án: certainlyGiải thích: doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to findGiải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao My first impression of her was her impassive face. emotional respectful solid fractious Đáp án: emotionalGiải thích: impassive = vô cảmA. emotional: có cảm xúc B. respectful: tôn trọng C. solid: vững vàng D. fractious: ngang bướng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I think she will be suitable for the work because she has been working like a teacher for a long time. will be for has been working like Đáp án: likethành “as” Giải thích: Cấu trúc “work as + nghề nghiệp” (làm nghề gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I clearly remember to tell you about this before. clearly remember to tell about Đáp án: to tellthành “telling” Giải thích: Ở đây sự việc đã xảy ra rồi nên ta dùng remember + Ving (nhớ đã làm gì). Dịch: Tôi nhớ rõ là đã nói cho bạn về nó trước đó rồi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The world is becoming more industrialized and the number of animal species that have become extinct have increased. industrialized species extinct have Đáp án: havethành “has” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) An ambitious person is committed to improve his or her status at work. is improve status at Đáp án: improvethành “improving” Giải thích: Nhiều em không làm được câu này do lầm tưởng commit + toV. Nhưng cấu trúc đúng của nó là “commit to + Ving: cam kết” Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) There ______ a pen, a book, and 3 pencils on the table. is are were has Đáp án: isThere + be (chia số ít) + N số ít/ không đếm được. Các thứ liệt kê phía sau danh từ số 1 dù là ít hay nhiêu cũng không ảnh hưởng gì. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I’m afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters _____________ on time. were hanging were hung were hanged had been hung Đáp án: had been hungCâu này dịch như sau: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc. If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ. If only + S + had Ved/V3. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion. repeat repeatedly repetitiveness repetitive Đáp án: repeatedlyGiải thích:repeat (v): lặp lại repeatedly (adv): một cách lặp lạirepetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lạiỞ đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau. Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The reason…………. I phoned him was to invite him to a party….Next articleCông ty X được phép phát hành 1 triệu cổ phiếu thường, công ty đã phát hành được 600.000 cổ phiếu, vừa qua công ty đã mua lại 40.000 cổ phiếu thường. Như vậy công ty X có bao nhiêu cổ phiếu thường đang lưu hành? Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. leisurely slowly weakly shortly Đáp án: slowlyrapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. bettered born safeguarded taught Đáp án: safeguardedendanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The next day the union voted to begin an indefinite strike. make end start light Đáp án: endbegin: bắt đầu >< end: kết thúc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) Steve said to Mike, “Don’t touch the electric wires. It might be deadly.” Steve advised Mike not to touch the electric wires as it might be deadly. Steve warned Mike not to touch the wires as it might be deadly. Steve suggested that Mike not touch the electric wires as it might be deadly. Steve did not allow Mike to touch the electric wires as it might be deadly. Đáp án: Steve warned Mike not to touch the wires as it might be deadly.Giải thích: Steve nói với Mike, “Đừng chạm vào dây điện. Nó có thể gây tử vong. ” A. Steve khuyên Mike không chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong B. Steve cảnh báo Mike không chạm vào dây vì nó có thể gây tử vong. C. Steve khuyên Mike không chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong. D. Steve không cho phép Mike chạm vào dây điện vì nó có thể gây tử vong. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) : “ You should take more care of your health or you may regret it,” the doctor said to her. She might regret taking more care of her health, which was the doctor’s advice to her. The doctor advised her to take more care of her health or she might regret it. The doctor recommened her taking more care of her health so that she wouldn’t regret it. It will be a good idea if she takes more care of her health, otherwise she might regret it. Đáp án: The doctor advised her to take more care of her health or she might regret it.Giải thích: Đáp án B Dịch câu: Bạn nên chăm sóc sức khoẻ nhiều hơn hoặc bạn có thể hối tiếc,” bác sĩ nói với cô ấy. = B. Bác sĩ khuyên cô nên chăm sóc sức khoẻ nhiều hơn hoặc cô ấy có thể hối tiếc. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) : “You got an A in Chemistry. Congratulations!” Peter said to his classmate. Peter encouraged his classmate to get an A in Chemistry. Peter persuaded his classmate to get an A in Chemistry. Peter insisted on getting an A in Chemistry for his classmate. Peter congratulated his classmate on getting an A in Chemistry. Đáp án: Peter congratulated his classmate on getting an A in Chemistry.Giải thích: Đáp án D Peter nói với bạn cùng lớp: “ Bạn được điểm A môn hóa học. Chúc mừng nhé!” A.Peter khuyến khích bạn cùng lớp nhấn điểm A môn hóa. => sai nghĩa. B. Peter thuyết phục bạn cùng lớp nhận điểm A môn hóa. => sai nghĩa C. Peter nài nỉ điểm A môn hóa cho bạn cùng lớp. => sai nghĩa D. Peter chúc mừng bạn cùng lớp về việc nhận được điểm A môn hóa. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) His eel soup is better than any other soups I have evereaten. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is thebest. His eel soup is good but I have ever eaten many othersbetter. I have ever eaten many soups that are better than his eelsoup. His eel soup is the worst of all soups I have eaten. Đáp án: Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is thebest.Giải thích: Cấu trúc tương đương giữa so sánh hơn và so sánh hơn nhất: Of all+….+ S+ tobe+ the+ most adj/ adj-est: là cái đứng đầu trong tất cả những cái… S+ tobe+ more adj/ adj-er+ than+ S+ have/has+ ever+ PP: hơn tất cả những cái còn lại.Dịch: Súp lươn của anh ấy ngon hơn bất cứ loại súp nào khác mà tôi từng ăn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao His replies were inconsistent with his previous testimony. contradicted compatible enhanced incorporated Đáp án: compatibleGiải thích: inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gìcompatible: tương thích, hòa hợp enhanced: nâng cao incorporated: kết hợp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women. independently hardly freely certainly Đáp án: certainlyGiải thích: doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to findGiải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao My first impression of her was her impassive face. emotional respectful solid fractious Đáp án: emotionalGiải thích: impassive = vô cảmA. emotional: có cảm xúc B. respectful: tôn trọng C. solid: vững vàng D. fractious: ngang bướng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I think she will be suitable for the work because she has been working like a teacher for a long time. will be for has been working like Đáp án: likethành “as” Giải thích: Cấu trúc “work as + nghề nghiệp” (làm nghề gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I clearly remember to tell you about this before. clearly remember to tell about Đáp án: to tellthành “telling” Giải thích: Ở đây sự việc đã xảy ra rồi nên ta dùng remember + Ving (nhớ đã làm gì). Dịch: Tôi nhớ rõ là đã nói cho bạn về nó trước đó rồi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The world is becoming more industrialized and the number of animal species that have become extinct have increased. industrialized species extinct have Đáp án: havethành “has” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) An ambitious person is committed to improve his or her status at work. is improve status at Đáp án: improvethành “improving” Giải thích: Nhiều em không làm được câu này do lầm tưởng commit + toV. Nhưng cấu trúc đúng của nó là “commit to + Ving: cam kết” Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) There ______ a pen, a book, and 3 pencils on the table. is are were has Đáp án: isThere + be (chia số ít) + N số ít/ không đếm được. Các thứ liệt kê phía sau danh từ số 1 dù là ít hay nhiêu cũng không ảnh hưởng gì. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I’m afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters _____________ on time. were hanging were hung were hanged had been hung Đáp án: had been hungCâu này dịch như sau: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc. If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ. If only + S + had Ved/V3. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion. repeat repeatedly repetitiveness repetitive Đáp án: repeatedlyGiải thích:repeat (v): lặp lại repeatedly (adv): một cách lặp lạirepetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lạiỞ đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau. Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. Kết quả điểm