Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – Around 150 B. C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness. … By Thuỳ Dung 7 Tháng bảy, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Around 150 B. C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness. record shine categorize diversify Đáp án: categorizeclassify = categorize: phân loại I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain. thanks to on account of in spite of in addition to Đáp án: on account ofbecause of = on account of + N: bởi vì Peter didn’t mean to be disrespectful to his teacher. He just couldn’t control his temper. Showing lack of trust showing impolite behavior Showing nervousness showing lack of attention Đáp án: Showing nervousnessdisrespectful = showing impolite behavior: có thái độ không tôn trọng . The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation. whisked rushed guided no improvement Đáp án: whiskedwhisk = take away: áp giải A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall. small number select group huge crowd large herd Đáp án: huge crowdmultitude = huge crowd: đám đông The sales of drugs is controlled by law in most of countries. permitted restricted illegal binding Đáp án: restrictedrestricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States. Artifacts Pottery Rugs Textiles Đáp án: RugsCarpets = Rugs = thảm John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations. anticipations expenditures expertise gaudiness Đáp án: anticipationsexpectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could identify friends by their personal odors. classify recognize describe communicate with Đáp án: recognizeidentify = recognize: phát hiện, nhận ra His new yatch is certainly an ostentatious display of his wealth. beautiful showy large expensive Đáp án: showyostentatious = showy: khoe khoang Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTại sở giao địch, trong phiên giao dịch sau khi tập hợp được các lệnh mua và bán cổ phiếu X nhận thấy như sau:Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.We went to Sandra’s party, ____ we enjoyed very much. … Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Around 150 B. C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness. record shine categorize diversify Đáp án: categorizeclassify = categorize: phân loại I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain. thanks to on account of in spite of in addition to Đáp án: on account ofbecause of = on account of + N: bởi vì Peter didn’t mean to be disrespectful to his teacher. He just couldn’t control his temper. Showing lack of trust showing impolite behavior Showing nervousness showing lack of attention Đáp án: Showing nervousnessdisrespectful = showing impolite behavior: có thái độ không tôn trọng . The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation. whisked rushed guided no improvement Đáp án: whiskedwhisk = take away: áp giải A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall. small number select group huge crowd large herd Đáp án: huge crowdmultitude = huge crowd: đám đông The sales of drugs is controlled by law in most of countries. permitted restricted illegal binding Đáp án: restrictedrestricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States. Artifacts Pottery Rugs Textiles Đáp án: RugsCarpets = Rugs = thảm John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations. anticipations expenditures expertise gaudiness Đáp án: anticipationsexpectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could identify friends by their personal odors. classify recognize describe communicate with Đáp án: recognizeidentify = recognize: phát hiện, nhận ra His new yatch is certainly an ostentatious display of his wealth. beautiful showy large expensive Đáp án: showyostentatious = showy: khoe khoang Kết quả điểm