Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – We couldn’t reach the house the road was flooded…. By Anna Chan 8 Tháng bảy, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He inherited a lucrative business from his father. lucid unprofitable wealthy profitable Đáp án: unprofitableGiải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Her father likes the head cabbage rare. over-boiled precious scarce scare Đáp án: over-boiledGiải thích: rare = sốngA. over-boiled: chín kĩ B. previous: quý giá C. scarce: khan hiếm D. scare: sợ hãi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle. develope ascend raise increase Đáp án: increasego up = increase: tăng lên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I had a glance at the article, but I haven’t read it yet. close look quick look direct look furtive look Đáp án: close lookglance = quick look: nhìn liếc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the United States, a party can nominate a single candidate for office. refuse keep change appoint Đáp án: appointnominate = appoint: giới thiệu. tiến cử Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The real meaning of the poem was obscured by the pretentious language in which it was written. exposed apparent C . hidden shown Đáp án: shownobscure = hide: che giấu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản You can find the answer to almost any question in cyberspace. require comment answer sentence Đáp án: answerquestion: câu hỏi >< answer: câu trả lời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản It’s too far to ride to your grandmother’s; you’d better take the bus. remote near fast besides Đáp án: nearfar: xa >< near: gần Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản He put on his best clothes for the party. wear take off turn off dress Đáp án: dressput on: mặc vào >< take off: cởi ra Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản It was brave of you to speak in front of all those people. good ` wonderful coward courageous Đáp án: cowardbrave: dũng cảm >< coward: nhút nhát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and the other in New York. Since Has suffered One to In New York Đáp án: In New YorkGiải thích: Câu đề cập đến “2 injuries” mà Joe gặp phải, 1 vết thương ở mắt cá chân, vết thương kia sẽ sở một bộ phận cơ thể khác, cứ không thể nói là ở New York. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) 118. In a federal form of government like that of the United States, power is divided between the legislative, executive, and judicial branches. Like That of the United States Is divided Between Đáp án: BetweenGiải thích: cấu trúc be divided into: được chia thành Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) People are not allowed enter the park after midnight because of lack of security. Allowed enter After Because of Of Đáp án: Allowed enterGiải thích: cấu trúc be allowed/ permitted to V: được cho phép làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Teddy Roosevelt demonstrated his competitive spirit and tireless energy in 1905 whenever he led the Rough Riders up San Juan Hill. Demonstrated Competitive Whenever He Đáp án: WheneverGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian bổ nghĩa cho “in 1905” Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We couldn’t reach the house the road was flooded. because because of if though Đáp án: becauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) My brother sometimes asked himself what _______ to the trees if spring didn’t come at last. happened happens would happen will happen Đáp án: would happenGiải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau if chia ở thời quá khứ.Dịch: Anh trai tôi tự hỏi điều gì sẽ xảy đến với những cái cây nếu mùa xuân không tới. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Johnny is simply blind ________ his own shortcomings. with to for at Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be blind to st: không nhận raDịch: Johnny đơn thuần không thể nhận ra điểm yếu của chính anh ấy. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He took a taxi ________ he wouldn’t be late. less unless so that even so Đáp án: so thatGiải thích: cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S would/ can/ could (not) V.Dịch: Anh ta bắt taxi để mà không bị muộn. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) – Tìm từ có phát âm khác biệt – wzlwv0o4 …Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.Peter ________(not/see) his friend since last Christmas. … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He inherited a lucrative business from his father. lucid unprofitable wealthy profitable Đáp án: unprofitableGiải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Her father likes the head cabbage rare. over-boiled precious scarce scare Đáp án: over-boiledGiải thích: rare = sốngA. over-boiled: chín kĩ B. previous: quý giá C. scarce: khan hiếm D. scare: sợ hãi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle. develope ascend raise increase Đáp án: increasego up = increase: tăng lên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I had a glance at the article, but I haven’t read it yet. close look quick look direct look furtive look Đáp án: close lookglance = quick look: nhìn liếc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the United States, a party can nominate a single candidate for office. refuse keep change appoint Đáp án: appointnominate = appoint: giới thiệu. tiến cử Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The real meaning of the poem was obscured by the pretentious language in which it was written. exposed apparent C . hidden shown Đáp án: shownobscure = hide: che giấu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản You can find the answer to almost any question in cyberspace. require comment answer sentence Đáp án: answerquestion: câu hỏi >< answer: câu trả lời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản It’s too far to ride to your grandmother’s; you’d better take the bus. remote near fast besides Đáp án: nearfar: xa >< near: gần Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản He put on his best clothes for the party. wear take off turn off dress Đáp án: dressput on: mặc vào >< take off: cởi ra Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản It was brave of you to speak in front of all those people. good ` wonderful coward courageous Đáp án: cowardbrave: dũng cảm >< coward: nhút nhát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and the other in New York. Since Has suffered One to In New York Đáp án: In New YorkGiải thích: Câu đề cập đến “2 injuries” mà Joe gặp phải, 1 vết thương ở mắt cá chân, vết thương kia sẽ sở một bộ phận cơ thể khác, cứ không thể nói là ở New York. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) 118. In a federal form of government like that of the United States, power is divided between the legislative, executive, and judicial branches. Like That of the United States Is divided Between Đáp án: BetweenGiải thích: cấu trúc be divided into: được chia thành Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) People are not allowed enter the park after midnight because of lack of security. Allowed enter After Because of Of Đáp án: Allowed enterGiải thích: cấu trúc be allowed/ permitted to V: được cho phép làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Teddy Roosevelt demonstrated his competitive spirit and tireless energy in 1905 whenever he led the Rough Riders up San Juan Hill. Demonstrated Competitive Whenever He Đáp án: WheneverGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian bổ nghĩa cho “in 1905” Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We couldn’t reach the house the road was flooded. because because of if though Đáp án: becauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) My brother sometimes asked himself what _______ to the trees if spring didn’t come at last. happened happens would happen will happen Đáp án: would happenGiải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau if chia ở thời quá khứ.Dịch: Anh trai tôi tự hỏi điều gì sẽ xảy đến với những cái cây nếu mùa xuân không tới. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Johnny is simply blind ________ his own shortcomings. with to for at Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be blind to st: không nhận raDịch: Johnny đơn thuần không thể nhận ra điểm yếu của chính anh ấy. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He took a taxi ________ he wouldn’t be late. less unless so that even so Đáp án: so thatGiải thích: cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S would/ can/ could (not) V.Dịch: Anh ta bắt taxi để mà không bị muộn. Kết quả điểm