Up to now, the teacher ________ our class five tests.
-
is giving
-
will give
-
gave
-
has given
Đáp án: has given
Lời giải chi tiết : Trạng từ “up to now” (cho đến bây giờ) => dùng thì hiện tại hoàn thành.
=> Up to now, the teacher has given our class five tests.
Tạm dịch: Cho đến bây giờ, giáo viên đã giao cho lớp tôi 5 bài kiểm tra.