Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – Sports and festivals form an integral part of every human society. … By Thuỷ Tiên 10 Tháng bảy, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Sports and festivals form an integral part of every human society. delighted exciting informative essential Đáp án: essentialGiải thích: intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu How many countries took part in the last Olympic Games? participated performed succeeded hosted Đáp án: participatedGiải thích: take part in = participate in (v) tham gia You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies. achieve consideration success earn a lot of money have an uncomfortable lifestyl live a good life Đáp án: live a good lifeGiải thích: make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures. meaningful beneficial excited damaging Đáp án: damagingGiải thích: disetrous = damaging (a) có sức tàn phá This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records. irresponsible incompetent stupid crazy Đáp án: incompetentGiải thích: talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened. practice power will competence Đáp án: powerGiải thích: strenth = power (n) sức mạnh Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment. interested in busy with relaxed about free from Đáp án: busy withGiải thích: be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì) Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus….Next articleTrắc nghiệm đánh giá năng lực phần 1 Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
Sports and festivals form an integral part of every human society. delighted exciting informative essential Đáp án: essentialGiải thích: intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu How many countries took part in the last Olympic Games? participated performed succeeded hosted Đáp án: participatedGiải thích: take part in = participate in (v) tham gia You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies. achieve consideration success earn a lot of money have an uncomfortable lifestyl live a good life Đáp án: live a good lifeGiải thích: make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures. meaningful beneficial excited damaging Đáp án: damagingGiải thích: disetrous = damaging (a) có sức tàn phá This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records. irresponsible incompetent stupid crazy Đáp án: incompetentGiải thích: talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened. practice power will competence Đáp án: powerGiải thích: strenth = power (n) sức mạnh Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment. interested in busy with relaxed about free from Đáp án: busy withGiải thích: be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì) Kết quả điểm