Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp phần 15 By Anna Chan 4 Tháng sáu, 2024 0 23 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) David, who mother is Vietnamese, speaks both Vietnamese and English fluently. who is speaks fluently Đáp án: whothành “whose” Giải thích: Ta cần một trạng từ quan hệ thay thế cho sở hữu (mẹ của David) và đó là “whose”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood, herbs and flowers and using them for perfumes or medicine. man sweet-smelling using them or Đáp án: using themsửa thành “used them” Giải thích: Đây là kiến thức về sự tương đương trong câu, dấu hiệu là “and”. Động từ trước là “created” nên đằng sau cũng là Ved. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Sometimes it takes me about three hours finishing my round. sometimes me hours finishing Đáp án: finishingthành “to finish” Giải thích: It takes/ took + O + to V (tốn bao nhiêu thời gian làm gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Regarding as one of the leading figures in the development of the short story, O Henry is the author of many well- known American novels. Regarding as leading figures the novels Đáp án: Regarding assửa thành “regarded as” Giải thích: Câu này thực chất cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “O Henry” nhưng vế 1 đã rút gọn chủ ngữ đi. Vì đây là rút gọn bị động (được tôn kính là ….) nên ta dùng Ved Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Due to unforeseen circumstances, our group’s scheduled visit to the museum has been called off. The trip to the museum that we’d planned is now cancelled because something unexpected has happened. Something happened at the museum, so they cancelled our visit. We are no longer going to the museum because there is no time our schedule. We can’t go to see the museum at the arranged time because it will be closed. Đáp án: The trip to the museum that we’d planned is now cancelled because something unexpected has happened. Đáp án: AGiải thích : unforeseen circumstance = something unexpected: tình huống bất ngờDue to + N = because + mệnh đề Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) “I’m sorry I didn’t ring you earlier?”, Tom said to Bill. Tom regretted not ringing Bill earlier. Tom apologized for not ringing Bill earlier. Tom admitted not ringing Bill earlier. Tom was upset about not ringing Bill earlier. Đáp án: Tom apologized for not ringing Bill earlier.Giải thích : apologize to sb for Ving: xin lỗi ai vì làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . An electrical fault could have caused the fire. An electrical fault could have been caused by the fire. An electrical fault could have caused the fire The fire could have caused an electrical fault. The fire could have been caused by a electrical fault. Đáp án: The fire could have been caused by a electrical fault.Giải thích : Một lỗi chập mạch điện có thể đã gây ra vụ cháy => vụ cháy có thể đã được gây ra bởi lỗi mạch điện. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) My parents taught me to respect hard work. I learned from my parents about respecting hard work. I worked very hard and respected my parents. My parents worked hard and taught me to respect them. I learned how to work hard from my parents. Đáp án: I learned from my parents about respecting hard work.Giải thích : cấu trúc teach sb to V: dạy ai làm gì => learn st from sb: học được cái gì từ ai. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism. unpopular widespread remarkable charitable Đáp án: remarkableGiải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản We decided to pay for the car on the installment plan. cash and carry monthly payment credit card piece by piece Đáp án: monthly paymentGiải thích: installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. advertisements contests economics businesses Đáp án: advertisementsGiải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air. Which Employees Lunch hours sitting Fresh air Đáp án: WhichGiải thích: câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies. Collecting Playing To mount Are Đáp án: To mountGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The deadbolt is the best lock for entry doors because it is not only inexpensive but installation is easy. The best Because Not only Installation is easy Đáp án: Installation is easyGiải thích: hai từ nối với nhau bởi not only… but also… cần phải song song về từ loại. Sau not only đã có tính từ in expensive nên sau but also cũng cần chuyển thành tính từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business. The Being dismissed Do not worry My own business Đáp án: Do not worryGiải thích: chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – sir1137r Collect Operate Hobby Volunteer Đáp án: OperateĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – k9z0npdr Succeed Accept Account Accident Đáp án: AccountĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 2ipcwk1 Assure Culture Furniture Picture Đáp án: AssureĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɔː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – vwy5vvgg Opened Crooked Pleased Explained Đáp án: CrookedĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /id/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản phần 14Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) phần 3 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép... Thuật ngữ kinh tế Key Money / Tiền Thuê Ngoại Ngạch; Tiền Sang (Nhà, Cửa Hiệu) ; Tiền Mở Khóa Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép... Thuật ngữ kinh tế Key Money / Tiền Thuê Ngoại Ngạch; Tiền Sang (Nhà, Cửa Hiệu) ; Tiền Mở Khóa Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – mzo87bk2… Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có nhiều đồi núi nhất Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) David, who mother is Vietnamese, speaks both Vietnamese and English fluently. who is speaks fluently Đáp án: whothành “whose” Giải thích: Ta cần một trạng từ quan hệ thay thế cho sở hữu (mẹ của David) và đó là “whose”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood, herbs and flowers and using them for perfumes or medicine. man sweet-smelling using them or Đáp án: using themsửa thành “used them” Giải thích: Đây là kiến thức về sự tương đương trong câu, dấu hiệu là “and”. Động từ trước là “created” nên đằng sau cũng là Ved. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Sometimes it takes me about three hours finishing my round. sometimes me hours finishing Đáp án: finishingthành “to finish” Giải thích: It takes/ took + O + to V (tốn bao nhiêu thời gian làm gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Regarding as one of the leading figures in the development of the short story, O Henry is the author of many well- known American novels. Regarding as leading figures the novels Đáp án: Regarding assửa thành “regarded as” Giải thích: Câu này thực chất cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “O Henry” nhưng vế 1 đã rút gọn chủ ngữ đi. Vì đây là rút gọn bị động (được tôn kính là ….) nên ta dùng Ved Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Due to unforeseen circumstances, our group’s scheduled visit to the museum has been called off. The trip to the museum that we’d planned is now cancelled because something unexpected has happened. Something happened at the museum, so they cancelled our visit. We are no longer going to the museum because there is no time our schedule. We can’t go to see the museum at the arranged time because it will be closed. Đáp án: The trip to the museum that we’d planned is now cancelled because something unexpected has happened. Đáp án: AGiải thích : unforeseen circumstance = something unexpected: tình huống bất ngờDue to + N = because + mệnh đề Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) “I’m sorry I didn’t ring you earlier?”, Tom said to Bill. Tom regretted not ringing Bill earlier. Tom apologized for not ringing Bill earlier. Tom admitted not ringing Bill earlier. Tom was upset about not ringing Bill earlier. Đáp án: Tom apologized for not ringing Bill earlier.Giải thích : apologize to sb for Ving: xin lỗi ai vì làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . An electrical fault could have caused the fire. An electrical fault could have been caused by the fire. An electrical fault could have caused the fire The fire could have caused an electrical fault. The fire could have been caused by a electrical fault. Đáp án: The fire could have been caused by a electrical fault.Giải thích : Một lỗi chập mạch điện có thể đã gây ra vụ cháy => vụ cháy có thể đã được gây ra bởi lỗi mạch điện. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) My parents taught me to respect hard work. I learned from my parents about respecting hard work. I worked very hard and respected my parents. My parents worked hard and taught me to respect them. I learned how to work hard from my parents. Đáp án: I learned from my parents about respecting hard work.Giải thích : cấu trúc teach sb to V: dạy ai làm gì => learn st from sb: học được cái gì từ ai. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism. unpopular widespread remarkable charitable Đáp án: remarkableGiải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản We decided to pay for the car on the installment plan. cash and carry monthly payment credit card piece by piece Đáp án: monthly paymentGiải thích: installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. advertisements contests economics businesses Đáp án: advertisementsGiải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air. Which Employees Lunch hours sitting Fresh air Đáp án: WhichGiải thích: câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies. Collecting Playing To mount Are Đáp án: To mountGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The deadbolt is the best lock for entry doors because it is not only inexpensive but installation is easy. The best Because Not only Installation is easy Đáp án: Installation is easyGiải thích: hai từ nối với nhau bởi not only… but also… cần phải song song về từ loại. Sau not only đã có tính từ in expensive nên sau but also cũng cần chuyển thành tính từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business. The Being dismissed Do not worry My own business Đáp án: Do not worryGiải thích: chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – sir1137r Collect Operate Hobby Volunteer Đáp án: OperateĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – k9z0npdr Succeed Accept Account Accident Đáp án: AccountĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 2ipcwk1 Assure Culture Furniture Picture Đáp án: AssureĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɔː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – vwy5vvgg Opened Crooked Pleased Explained Đáp án: CrookedĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /id/ Kết quả điểm