Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản phần 15 By Anna Chan 4 Tháng sáu, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. taken off went off put on hold up Đáp án: went offGiải thích: explode = go off (v) nổ (bom) I received housing benefit when I was unemployed. out of order out of fashion out of work out of practice Đáp án: out of workGiải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. influence discourage reassure inspire Đáp án: discourageGiải thích deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed. improve captivate satisfy amuse Đáp án: captivateGiải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên I didn’t think his the comments were very appropriate at the time. correct right exact suitable Đáp án: suitableGiải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression. debt rebirth rise failure Đáp án: failureGiải thích: collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice. being considerate of things remembering to do right things forgetful of one’s past often forgetting things Đáp án: often forgetting thingsGiải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. fruits and vegetables flowers and trees plants and animals mountains and forest Đáp án: plants and animalsGiải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật) We decided to pay for the car on the installment plan. cash and carry monthly payment credit card piece by piece Đáp án: monthly paymentGiải thích: installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview. small amount person hand small number Đáp án: small numberGiải thích: a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951. developed competed taken place decrease Đáp án: developedGiải thích: advance = develop (v) phát triển, tiến bộ Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness record shine categorize diversify Đáp án: categorizeGiải thích: classify = categorize (v) phân loại Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism. unpopular widespread remarkable charitable Đáp án: remarkableGiải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị He made one last futile effort to convince her and left home. favorable difficult ineffectual firm Đáp án: ineffectualGiải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc I could see the finish line and thought I was home and dry. hopeless hopeful successful unsuccessful Đáp án: successfulGiải thích: home and dry = have been successful = thành công Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản phần 14Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) phần 2 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. taken off went off put on hold up Đáp án: went offGiải thích: explode = go off (v) nổ (bom) I received housing benefit when I was unemployed. out of order out of fashion out of work out of practice Đáp án: out of workGiải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. influence discourage reassure inspire Đáp án: discourageGiải thích deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed. improve captivate satisfy amuse Đáp án: captivateGiải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên I didn’t think his the comments were very appropriate at the time. correct right exact suitable Đáp án: suitableGiải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression. debt rebirth rise failure Đáp án: failureGiải thích: collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice. being considerate of things remembering to do right things forgetful of one’s past often forgetting things Đáp án: often forgetting thingsGiải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. fruits and vegetables flowers and trees plants and animals mountains and forest Đáp án: plants and animalsGiải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật) We decided to pay for the car on the installment plan. cash and carry monthly payment credit card piece by piece Đáp án: monthly paymentGiải thích: installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview. small amount person hand small number Đáp án: small numberGiải thích: a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951. developed competed taken place decrease Đáp án: developedGiải thích: advance = develop (v) phát triển, tiến bộ Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness record shine categorize diversify Đáp án: categorizeGiải thích: classify = categorize (v) phân loại Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism. unpopular widespread remarkable charitable Đáp án: remarkableGiải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị He made one last futile effort to convince her and left home. favorable difficult ineffectual firm Đáp án: ineffectualGiải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc I could see the finish line and thought I was home and dry. hopeless hopeful successful unsuccessful Đáp án: successfulGiải thích: home and dry = have been successful = thành công Kết quả điểm