Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 2 By Anna Chan 5 Tháng sáu, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) His parents never allowed him ________. a smoking smoking to smoke some smoked Đáp án: to smokeGiải thích: cấu trúc allow somebody to do st: cho phép ai đó làm gìDịch: Bố mẹ không bao giờ cho phép anh ta hút thuốc. The death rate would decrease if hygienic conditions…….improved. are have been were had been Đáp án: wereGiải thích: trong câu điều kiện loại 2, động từ tobe luôn chia là were.Dịch: Tỉ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện. People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image. transmit transmitted transmits to transmit Đáp án: transmitsGiải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ítDịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh. This is the factory …………………………… at work. they are where they are where are in where they are Đáp án: where they areGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc. Tell me …………………. you want and I will try to help you. that what who which Đáp án: whatGiải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn. The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. ……………… actress’s life is in many ways unlike that of other women. An A As the That the Đáp án: AnGiải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác. The weather is very _______ at this time of year. change changed changeable changeless Đáp án: changeableGiải thích: Be + adj, ta cần một tính từ miêu tả thời tiết.Dịch: Thời tiết rất thất thường mùa này. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao phần 15Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) phần 9 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
His parents never allowed him ________. a smoking smoking to smoke some smoked Đáp án: to smokeGiải thích: cấu trúc allow somebody to do st: cho phép ai đó làm gìDịch: Bố mẹ không bao giờ cho phép anh ta hút thuốc. The death rate would decrease if hygienic conditions…….improved. are have been were had been Đáp án: wereGiải thích: trong câu điều kiện loại 2, động từ tobe luôn chia là were.Dịch: Tỉ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện. People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image. transmit transmitted transmits to transmit Đáp án: transmitsGiải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ítDịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh. This is the factory …………………………… at work. they are where they are where are in where they are Đáp án: where they areGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc. Tell me …………………. you want and I will try to help you. that what who which Đáp án: whatGiải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn. The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. ……………… actress’s life is in many ways unlike that of other women. An A As the That the Đáp án: AnGiải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác. The weather is very _______ at this time of year. change changed changeable changeless Đáp án: changeableGiải thích: Be + adj, ta cần một tính từ miêu tả thời tiết.Dịch: Thời tiết rất thất thường mùa này. Kết quả điểm