-
onset
-
source
-
original
-
scratch
Đáp án: scratch
Kiến thức được hỏi – Thành ngữ/ Cụm từ
Ta có cụm cố định from scratch : từ đầu
Thường kết hợp Do/ Begin/ Start things from scratch – làm/ bắt đầu cái gì từ đầu.
→ Ta chọn đáp án D.
Các phương án khác.
A. onset (n): khởi đầu của điều gì, đặc biệt là điều gì không dễ chịu.
B. source (n): nguồn gốc, nơi cung cấp, người cung cấp
C. original (n): bản chính, sản phẩm gốc
Tạm dịch : Do sự cố máy tính, tất cả các dữ liệu của chúng tôi đã bị mất. Vì vậy thật đáng buồn, chúng tôi phải bắt đầu tất cả các tính toán từ đầu.