Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – o4zanf1v… By Thuỳ Dung 24 Tháng bảy, 2024 0 46 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I’m preparing to support anything he ________ (say) tomorrow. will be saying says will say will have been saying Đáp án: will sayLời giải chi tiết : Dấu hiệu: trạng từ “tomorrow” (ngày mai) => dùng thì tương lai đơn=> I’m preparing to support anything he will say tomorrow.Tạm dịch: Tôi đang chuẩn bị để hỗ trợ bất kỳ điều gì mà anh ấy sẽ nói vào ngày mai. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I _______ (pick) you up when you (arrive)_______ at the airport at 9 a.m tomorrow. will pick/ arrive am going to pick/will arrive will pick/will arrive pick/will arrive Đáp án: will pick/ arriveLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy raCông thức: S + will + V + when S + thì hiện tại ( thường không dùng thì tiếp diễn)=> I will pick you up when you arrive at the airport at 9 a.m tomorrow.Tạm dịch: Tôi sẽ đón bạn khi bạn đến sân bay lúc 9 giờ sáng mai. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My friend _______ me for what I had done for him. has thanked thanked thanks is thanking Đáp án: thankedLời giải chi tiết : Hành động “had done”(làm) xảy ra trước hành động “thank”(cảm ơn)Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.Công thức: S + Ved/V2………., S + had + Ved/V3=> My friend thanked me for what I had done for him.Tạm dịch: Bạn tôi cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho bạn ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Up to now, the teacher ________ our class five tests. is giving will give gave has given Đáp án: has givenLời giải chi tiết : Trạng từ “up to now” (cho đến bây giờ) => dùng thì hiện tại hoàn thành.=> Up to now, the teacher has given our class five tests.Tạm dịch: Cho đến bây giờ, giáo viên đã giao cho lớp tôi 5 bài kiểm tra. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss. reserve generation natural environment diversity Đáp án: natural environmentGiải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Our parents join hands to give us a nice house and a happy home. make decisions put together take each other’s hands work together Đáp án: work togetherGiải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The twins look so much alike that no one can tell them apart. distinguish between them point out with them spoil them pick them out Đáp án: distinguish between themGiải thích: temm apart = distinguish (v) phân biệt) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerfulGiải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Affluent families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Impoverished Đáp án: ImpoverishedGiải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ) Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The bill isn’t right. They _______ a mistake. will make are making made have made Đáp án: have madeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> The bill isn’t right. They have made a mistake.Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ here for a long time. has not come isn’t coming didn’t come doesn’t come Đáp án: has not comeLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> He has not come here for a long time.Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She_________ to London a couple of times. has already traveled has traveled already already travels is already travelling Đáp án: has already traveledLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) => Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already + Ved/V3=> She has already traveled to London a couple of times.Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – o4zanf1v foot stood wood food Đáp án: foodGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – bgcu0491 busy answer person basic Đáp án: personGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 8obzwia bushes buses lorries charges Đáp án: lorriesGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ktf52bz accurate date tale shape Đáp án: accurateGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleBlanket Bond / Bảo hiểm bảo đảmNext articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.He often tells me something about his village, _____ he was born. … Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I’m preparing to support anything he ________ (say) tomorrow. will be saying says will say will have been saying Đáp án: will sayLời giải chi tiết : Dấu hiệu: trạng từ “tomorrow” (ngày mai) => dùng thì tương lai đơn=> I’m preparing to support anything he will say tomorrow.Tạm dịch: Tôi đang chuẩn bị để hỗ trợ bất kỳ điều gì mà anh ấy sẽ nói vào ngày mai. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I _______ (pick) you up when you (arrive)_______ at the airport at 9 a.m tomorrow. will pick/ arrive am going to pick/will arrive will pick/will arrive pick/will arrive Đáp án: will pick/ arriveLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy raCông thức: S + will + V + when S + thì hiện tại ( thường không dùng thì tiếp diễn)=> I will pick you up when you arrive at the airport at 9 a.m tomorrow.Tạm dịch: Tôi sẽ đón bạn khi bạn đến sân bay lúc 9 giờ sáng mai. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My friend _______ me for what I had done for him. has thanked thanked thanks is thanking Đáp án: thankedLời giải chi tiết : Hành động “had done”(làm) xảy ra trước hành động “thank”(cảm ơn)Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.Công thức: S + Ved/V2………., S + had + Ved/V3=> My friend thanked me for what I had done for him.Tạm dịch: Bạn tôi cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho bạn ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Up to now, the teacher ________ our class five tests. is giving will give gave has given Đáp án: has givenLời giải chi tiết : Trạng từ “up to now” (cho đến bây giờ) => dùng thì hiện tại hoàn thành.=> Up to now, the teacher has given our class five tests.Tạm dịch: Cho đến bây giờ, giáo viên đã giao cho lớp tôi 5 bài kiểm tra. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss. reserve generation natural environment diversity Đáp án: natural environmentGiải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Our parents join hands to give us a nice house and a happy home. make decisions put together take each other’s hands work together Đáp án: work togetherGiải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The twins look so much alike that no one can tell them apart. distinguish between them point out with them spoil them pick them out Đáp án: distinguish between themGiải thích: temm apart = distinguish (v) phân biệt) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerfulGiải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Affluent families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Impoverished Đáp án: ImpoverishedGiải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ) Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The bill isn’t right. They _______ a mistake. will make are making made have made Đáp án: have madeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> The bill isn’t right. They have made a mistake.Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ here for a long time. has not come isn’t coming didn’t come doesn’t come Đáp án: has not comeLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> He has not come here for a long time.Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She_________ to London a couple of times. has already traveled has traveled already already travels is already travelling Đáp án: has already traveledLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) => Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already + Ved/V3=> She has already traveled to London a couple of times.Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – o4zanf1v foot stood wood food Đáp án: foodGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – bgcu0491 busy answer person basic Đáp án: personGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 8obzwia bushes buses lorries charges Đáp án: lorriesGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ktf52bz accurate date tale shape Đáp án: accurateGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Kết quả điểm