Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics…. By Thuỷ Tiên 26 Tháng bảy, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What time _________ home for school yesterday? did you leave you left did you left left you Đáp án: did you leaveLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: Did + S +V-infi …?=> What time did you leave home for school yesterday?Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. When ________ the first gift? you got did you get did you got have you got Đáp án: did you getLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại.Công thức: Wh-q + did + S + V?=> When did you get the first gift?Tạm dịch: Món quà đầu tiên bạn được nhận là gì? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We _______ around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night. drove drive were driving driven Đáp án: droveLời giải chi tiết : Trạng từ: “last night” (tối qua)Công thức: S + Ved/V2….Động từ drive ở dạng quá khứ là drove.=> We drove around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night.Tạm dịch: Tối qua chúng tôi đã mất hơn 10 phút lái xe quanh bãi để xe để tìm chỗ đậu xe. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We _______ in here last summer. been are have been were Đáp án: wereLời giải chi tiết : Trạng từ: “last summer” (mùa hè năm ngoái)Công thức: S + Ved/V2=> We were in here last summer.Tạm dịch: Chúng tôi đã ở đây vào mùa hè năm ngoái. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999. was opened had been opened has been opened opened Đáp án: had been openedLời giải chi tiết : chủ ngữ “a new museum” Trong câu có sử dụng thì quá khứ hoàn thành (một hành động xảy ra trước 1 hành động khác)Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.=> A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. ) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They chose him as the best actor of the year. He was chosen as the best actor of the year. He is chosen as the best actor of the year by them. The best actor of the year was chosen by him. He was chose as the best actor of the year. Đáp án: He was chosen as the best actor of the year.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “him” lên làm chủ ngữ đổi thành => heĐộng từ “chose” chuyển thành => was chosenTạm dịch: Họ chọn anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất năm. => He was chosen as the best actor of the year.(Anh ấy được chọn là diễn viên xuất sắc nhất năm.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I ________ by my nephew last week. had painted the gate had the gate painting had the gate painted had the gate paint Đáp án: had the gate paintedLời giải chi tiết : have + sb +V-infinitive = have + st + Ved/V3: nhờ ai đó làm gì=> I had the gate painted by my nephew last week.(Cổng đã được cháu tôi sơn tuần trước.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter. is brought for me/am brought this dish is brought to me/was brought this dish is brought to me/am brought this dish brought to me/am brought this dish Đáp án: is brought to me/am brought this dishLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ. Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.Cách 2: I am brought this dish by the waiter. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The museum dismissed the curator after some of the oldest paintings were damaged. artist cleaner guard director Đáp án: directorcurator = director: giám đốc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The Civil War in 1863 cut the United States into two nations – a southern Confederacy and a northern Union. severed acknowledged integrated alienated Đáp án: severedcut = severe: chia cắt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the 1960’s the upper level of Pennsylvania Station in New York City was torn down and replaced by Madison Square Garden. detracted demoted distended dismantled Đáp án: dismantledtear down = dismantle: tháo dỡ, phá hủy Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine. rumor trend prejudice security Đáp án: trendtendency = trend: xu hướng Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplinedGiải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãiA. disciplined: có kỉ luậtB. selective: có chọn lựaC. wholesale: bán sỉD. unconscious: bất tỉnh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproarGiải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn àotranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleBelly Up / Phá sảnNext articleLife Insured (The…) / Người Được Bảo Hiểm Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What time _________ home for school yesterday? did you leave you left did you left left you Đáp án: did you leaveLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: Did + S +V-infi …?=> What time did you leave home for school yesterday?Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. When ________ the first gift? you got did you get did you got have you got Đáp án: did you getLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại.Công thức: Wh-q + did + S + V?=> When did you get the first gift?Tạm dịch: Món quà đầu tiên bạn được nhận là gì? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We _______ around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night. drove drive were driving driven Đáp án: droveLời giải chi tiết : Trạng từ: “last night” (tối qua)Công thức: S + Ved/V2….Động từ drive ở dạng quá khứ là drove.=> We drove around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night.Tạm dịch: Tối qua chúng tôi đã mất hơn 10 phút lái xe quanh bãi để xe để tìm chỗ đậu xe. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We _______ in here last summer. been are have been were Đáp án: wereLời giải chi tiết : Trạng từ: “last summer” (mùa hè năm ngoái)Công thức: S + Ved/V2=> We were in here last summer.Tạm dịch: Chúng tôi đã ở đây vào mùa hè năm ngoái. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999. was opened had been opened has been opened opened Đáp án: had been openedLời giải chi tiết : chủ ngữ “a new museum” Trong câu có sử dụng thì quá khứ hoàn thành (một hành động xảy ra trước 1 hành động khác)Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.=> A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. ) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They chose him as the best actor of the year. He was chosen as the best actor of the year. He is chosen as the best actor of the year by them. The best actor of the year was chosen by him. He was chose as the best actor of the year. Đáp án: He was chosen as the best actor of the year.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “him” lên làm chủ ngữ đổi thành => heĐộng từ “chose” chuyển thành => was chosenTạm dịch: Họ chọn anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất năm. => He was chosen as the best actor of the year.(Anh ấy được chọn là diễn viên xuất sắc nhất năm.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I ________ by my nephew last week. had painted the gate had the gate painting had the gate painted had the gate paint Đáp án: had the gate paintedLời giải chi tiết : have + sb +V-infinitive = have + st + Ved/V3: nhờ ai đó làm gì=> I had the gate painted by my nephew last week.(Cổng đã được cháu tôi sơn tuần trước.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter. is brought for me/am brought this dish is brought to me/was brought this dish is brought to me/am brought this dish brought to me/am brought this dish Đáp án: is brought to me/am brought this dishLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ. Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.Cách 2: I am brought this dish by the waiter. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The museum dismissed the curator after some of the oldest paintings were damaged. artist cleaner guard director Đáp án: directorcurator = director: giám đốc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The Civil War in 1863 cut the United States into two nations – a southern Confederacy and a northern Union. severed acknowledged integrated alienated Đáp án: severedcut = severe: chia cắt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the 1960’s the upper level of Pennsylvania Station in New York City was torn down and replaced by Madison Square Garden. detracted demoted distended dismantled Đáp án: dismantledtear down = dismantle: tháo dỡ, phá hủy Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine. rumor trend prejudice security Đáp án: trendtendency = trend: xu hướng Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplinedGiải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãiA. disciplined: có kỉ luậtB. selective: có chọn lựaC. wholesale: bán sỉD. unconscious: bất tỉnh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproarGiải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn àotranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Kết quả điểm