Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Looking from afar, the village resembles a small green spot dotted with tiny fireballs…. By Thuỷ Tiên 6 Tháng tám, 2024 0 57 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor. the/the the/a a/a a/the Đáp án: the/theLời giải chi tiết : Mạo từ “The” đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội=> the rich: người giàu & the poor: người nghèo nói chung=> It is said the Robinhood robbed the rich and gave the money to the poor.Tạm dịch: Người ta nói rằng Robinhood cướp của người giàu chia cho người nghèo. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tom’s grandmother died _______1977 _______ the age of 79. on/at in/ at at/in in/on Đáp án: in/ atLời giải chi tiết : Trước năm => dùng giới từ “in”at the age of: ở độ tuổi=> Tom’s grandmother died in 1977 at the age of 79.Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Mary was born ______ 20th March _________1982. on/in on/on in/in in/on Đáp án: on/inLời giải chi tiết : + Trước thứ, trước ngày – tháng, trước cả cụm “ngày – tháng – năm” => dùng giới từ “on”+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ => dùng giới từ “in”=> Mary was born on 20th March in 1982.Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home. over on up down Đáp án: upLời giải chi tiết : Cụm từ: grow up (trưởng thành)=> We’ll buy a smaller house when the children have grown up and left home.Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua 1 ngôi nhà nhỏ khi bọn trẻ trưởng thành và rời nhà. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The education system is a mirror that reflects the culture. points explains shows gets Đáp án: showsGiải thích: reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Our parents join hands to give us a nice house and a happy home. make decisions put together take each other’s hands work together Đáp án: work togetherGiải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We __________ this movie. already watch have watched already have already watched already have watched Đáp án: have already watchedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3=> We have already watched this movie.Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. It is the second time he _______ his job. has lost lost loses has been losing Đáp án: has lostLời giải chi tiết : Cụm từ “the second time” (lần thứ 2)Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> It is the second time he has lost his job.Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The bill isn’t right. They _______ a mistake. will make are making made have made Đáp án: have madeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> The bill isn’t right. They have made a mistake.Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They _________ their house since they arrived last Monday. didn’t clean cleaned yet haven’t cleaned is not cleaning Đáp án: haven’t cleanedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “since” (kể từ khi)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spendGiải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense. terminate prevent initiate lighten Đáp án: preventGiải thích: pave the way for: mở đường choinitiate: bắt đầu, đề xướngterminate: chấm dứtprevent: ngăn chặn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Looking from afar, the village resembles a small green spot dotted with tiny fireballs. Looking The village Dotted Fireballs Đáp án: LookingGiải thích: Cụm hiện tại phân từ thuộc về chủ ngữ “the village”, ngôi làng được nhìn thấy chứ không thể tự nhìn, nên câu cần phân từ bị động Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) For the first time in the history of the country, the person which was recommended by the president to replace a retiring justice on the Supreme Court is a woman. Which Was recommended To replace Retiring Đáp án: WhichGiải thích: Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về the person nên ta không dùng đại từ which mà phải dùng who/ that Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Some of my friends are good at English while other are good at Mathematics. My friends At While Other Đáp án: OtherGiải thích: other + Ns = others: những cái/ người còn lại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Reading several books on that subject, Bill considered himself an expert. Reading Books on Considered himself Expert Đáp án: ReadingGiải thích: Ta thấy động từ vế sau ở thời quá khứ “Bill tự coi mình là một chuyên gia”, nên việc đọc sách đã xảy ra trước đó, cần chia ở dạng having PII để diễn tả sự lệch thời Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 06-08-2024Next articleLimitation / Sự Hạn Chế; Sự Hạn Định; Sự Giới Hạn; Hạn Ngạch; Hạn Độ; Thời Gian Có Hiệu Lực; Thời Hiệu Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor. the/the the/a a/a a/the Đáp án: the/theLời giải chi tiết : Mạo từ “The” đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội=> the rich: người giàu & the poor: người nghèo nói chung=> It is said the Robinhood robbed the rich and gave the money to the poor.Tạm dịch: Người ta nói rằng Robinhood cướp của người giàu chia cho người nghèo. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tom’s grandmother died _______1977 _______ the age of 79. on/at in/ at at/in in/on Đáp án: in/ atLời giải chi tiết : Trước năm => dùng giới từ “in”at the age of: ở độ tuổi=> Tom’s grandmother died in 1977 at the age of 79.Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Mary was born ______ 20th March _________1982. on/in on/on in/in in/on Đáp án: on/inLời giải chi tiết : + Trước thứ, trước ngày – tháng, trước cả cụm “ngày – tháng – năm” => dùng giới từ “on”+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ => dùng giới từ “in”=> Mary was born on 20th March in 1982.Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home. over on up down Đáp án: upLời giải chi tiết : Cụm từ: grow up (trưởng thành)=> We’ll buy a smaller house when the children have grown up and left home.Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua 1 ngôi nhà nhỏ khi bọn trẻ trưởng thành và rời nhà. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The education system is a mirror that reflects the culture. points explains shows gets Đáp án: showsGiải thích: reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Our parents join hands to give us a nice house and a happy home. make decisions put together take each other’s hands work together Đáp án: work togetherGiải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We __________ this movie. already watch have watched already have already watched already have watched Đáp án: have already watchedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3=> We have already watched this movie.Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. It is the second time he _______ his job. has lost lost loses has been losing Đáp án: has lostLời giải chi tiết : Cụm từ “the second time” (lần thứ 2)Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> It is the second time he has lost his job.Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The bill isn’t right. They _______ a mistake. will make are making made have made Đáp án: have madeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> The bill isn’t right. They have made a mistake.Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They _________ their house since they arrived last Monday. didn’t clean cleaned yet haven’t cleaned is not cleaning Đáp án: haven’t cleanedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “since” (kể từ khi)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spendGiải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense. terminate prevent initiate lighten Đáp án: preventGiải thích: pave the way for: mở đường choinitiate: bắt đầu, đề xướngterminate: chấm dứtprevent: ngăn chặn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Looking from afar, the village resembles a small green spot dotted with tiny fireballs. Looking The village Dotted Fireballs Đáp án: LookingGiải thích: Cụm hiện tại phân từ thuộc về chủ ngữ “the village”, ngôi làng được nhìn thấy chứ không thể tự nhìn, nên câu cần phân từ bị động Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) For the first time in the history of the country, the person which was recommended by the president to replace a retiring justice on the Supreme Court is a woman. Which Was recommended To replace Retiring Đáp án: WhichGiải thích: Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về the person nên ta không dùng đại từ which mà phải dùng who/ that Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Some of my friends are good at English while other are good at Mathematics. My friends At While Other Đáp án: OtherGiải thích: other + Ns = others: những cái/ người còn lại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Reading several books on that subject, Bill considered himself an expert. Reading Books on Considered himself Expert Đáp án: ReadingGiải thích: Ta thấy động từ vế sau ở thời quá khứ “Bill tự coi mình là một chuyên gia”, nên việc đọc sách đã xảy ra trước đó, cần chia ở dạng having PII để diễn tả sự lệch thời Kết quả điểm