Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12
Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Your room is so cluttereD. You should tidy it up immediately.
-
messy
-
clean
-
confined
-
unique
Your room is so cluttereD. You should tidy it up immediately.
-
messy
-
clean
-
confined
-
unique
Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12
Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The new arrivals may just be an adornment, with little structural importance for the ecosystem. But to Wilkinson, this sounds like _____________ at straws.
-
clutching
-
torching
-
punching
-
plunging
The new arrivals may just be an adornment, with little structural importance for the ecosystem. But to Wilkinson, this sounds like _____________ at straws.
-
clutching
-
torching
-
punching
-
plunging
Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12
Câu hỏi: Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
At the 2015 Women in the World Summit, Hilary Clinton asserted that “__________cultural codes, religious beliefs and structural biases have to be changed”.
-
deep-seated
-
deep-seating
-
seated-deep
-
seating-deep
At the 2015 Women in the World Summit, Hilary Clinton asserted that “__________cultural codes, religious beliefs and structural biases have to be changed”.
-
deep-seated
-
deep-seating
-
seated-deep
-
seating-deep
Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12
Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
She has known how to play the piano for 5 years.
-
She didn’t play the piano 5 years ago.
-
She started to play the piano 5 years ago.
-
She played the piano 5 years ago.
-
The last time she played the piano was 5 years ago.
S + began/ started + V-ing / To V … in + time (May, 1990,…)
time (years, month,..) + ago
S + have/has + Ved/3…………….. since/ for + time
have/has + been + V-ing…….
Đề: Cô ấy đã biết cách chơi đàn piano được 5 năm trước. Dựa vào nghĩa câu đã cho => chọn B
Dịch: Cô ấy đã bắt đầu chơi piano từ 5 năm trước.
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
In Benjamin Franklin’s almanac, he warns against making hasty decisions.
-
expensive
-
unhealthy
-
firm
-
quick
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Ralph Nader always speaks out about everything.
-
declares his opinion
-
agrees
-
quarrels
-
has an interest
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
-
marked
-
shared
-
hidden
-
separated
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
There were so many members of the political party who had gone against the leader that he resigned.
-
apposed
-
insisted
-
invited
-
opposed
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
_______ me about your summer vacation then.
-
Say
-
Talk
-
Tell
-
Speak
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
The bus won’t stop __________ you ring the bell.
-
if
-
as soon as
-
providing
-
unless
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
My computer makes a _______ low buzzing noise.
-
continue
-
continued
-
continuing
-
continuous
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
Students say it is helpful if teachers _______ their pronunciation.
-
correct
-
correction
-
corrective
-
correctly
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)
Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called.
-
Of the
-
Report
-
His or her name
-
Is called
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)
Two weeks are plenty of time to finish the assignment.
-
Weeks
-
Are
-
Plenty of time
-
To finish
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)
Slowly and with care, the museum director removed the Ming vase from the shelf and placed it on the display pedestal.
-
With care
-
From
-
Placed
-
The display pedestal
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)
I was amazed that Smith showed so few grief at his mother’s death.
-
Was
-
Amazed
-
Showed
-
Few
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – thd8af24
-
relevant
-
cognitive
-
artistic
-
consequence
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – pxeo65i5
-
respectable
-
occasional
-
kindergarten
-
affectionate
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – objwjzwd
-
mechanism
-
minority
-
eradicate
-
alternative
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – og6o16dg
-
phonetic
-
dynamic
-
climatic
-
atmospheric
She has known how to play the piano for 5 years.
-
She didn’t play the piano 5 years ago.
-
She started to play the piano 5 years ago.
-
She played the piano 5 years ago.
-
The last time she played the piano was 5 years ago.
S + began/ started + V-ing / To V … in + time (May, 1990,…) time (years, month,..) + ago S + have/has + Ved/3…………….. since/ for + time have/has + been + V-ing……. |
Đề: Cô ấy đã biết cách chơi đàn piano được 5 năm trước. Dựa vào nghĩa câu đã cho => chọn B
Dịch: Cô ấy đã bắt đầu chơi piano từ 5 năm trước.
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
In Benjamin Franklin’s almanac, he warns against making hasty decisions.
-
expensive
-
unhealthy
-
firm
-
quick
-
expensive
-
unhealthy
-
firm
-
quick
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Ralph Nader always speaks out about everything.
-
declares his opinion
-
agrees
-
quarrels
-
has an interest
-
declares his opinion
-
agrees
-
quarrels
-
has an interest
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
-
marked
-
shared
-
hidden
-
separated
-
marked
-
shared
-
hidden
-
separated
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
There were so many members of the political party who had gone against the leader that he resigned.
-
apposed
-
insisted
-
invited
-
opposed
-
apposed
-
insisted
-
invited
-
opposed
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
_______ me about your summer vacation then.
-
Say
-
Talk
-
Tell
-
Speak
-
Say
-
Talk
-
Tell
-
Speak
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
The bus won’t stop __________ you ring the bell.
-
if
-
as soon as
-
providing
-
unless
-
if
-
as soon as
-
providing
-
unless
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
My computer makes a _______ low buzzing noise.
-
continue
-
continued
-
continuing
-
continuous
-
continue
-
continued
-
continuing
-
continuous
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản)
Students say it is helpful if teachers _______ their pronunciation.
-
correct
-
correction
-
corrective
-
correctly
-
correct
-
correction
-
corrective
-
correctly
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)
Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called.
-
Of the
-
Report
-
His or her name
-
Is called
-
Of the
-
Report
-
His or her name
-
Is called
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)
Two weeks are plenty of time to finish the assignment.
-
Weeks
-
Are
-
Plenty of time
-
To finish
-
Weeks
-
Are
-
Plenty of time
-
To finish
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)
Slowly and with care, the museum director removed the Ming vase from the shelf and placed it on the display pedestal.
-
With care
-
From
-
Placed
-
The display pedestal
-
With care
-
From
-
Placed
-
The display pedestal
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)
I was amazed that Smith showed so few grief at his mother’s death.
-
Was
-
Amazed
-
Showed
-
Few
-
Was
-
Amazed
-
Showed
-
Few
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – thd8af24
-
relevant
-
cognitive
-
artistic
-
consequence
-
relevant
-
cognitive
-
artistic
-
consequence
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – pxeo65i5
-
respectable
-
occasional
-
kindergarten
-
affectionate
-
respectable
-
occasional
-
kindergarten
-
affectionate
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – objwjzwd
-
mechanism
-
minority
-
eradicate
-
alternative
-
mechanism
-
minority
-
eradicate
-
alternative
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – og6o16dg
-
phonetic
-
dynamic
-
climatic
-
atmospheric
-
phonetic
-
dynamic
-
climatic
-
atmospheric