spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – nz4j8dq…


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

: He behaved in a very strange way. That surprised me a lot.

  • What almost surprised me was the strange way he behaved.

  • He behaved very strangely, which surprised me very much.

  • His behavior was a very strange thing, that surprised me most.

  • I was almost not surprised by his strange behavior.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

“Are you waiting for your exam result?” She said.

  • She asked me if I was waiting for my exam result.

  • She asked me was I waiting for my exam result.

  • She asked me whether was I waiting for the exam result.

  • She asked me whether I was waiting for your exam.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

: I am not certain, but there may be about twenty applicants for the job.

  • I am not sure if there are about twenty applicants for the job.

  • At a guess, there are about twenty applicants for the job

  • I guess that there are twenty applicants for the job

  • Twenty people are guessed to have applied for the job


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

: Refusal to give a breath sample to the police could lead to your arrest.

  • If you refused to be arrested, you have to give a breath sample.

  • You could be arrested for not giving a breath sample to the police.

  • If a breath sample is not given, the police will refuse to arrest you.

  • The police could cause you to give a breath sample to decide whether to arrest you or not.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

Thanks for the liberation of women, women can now take part in social activities.

  • Thanks for

  • Liberation of

  • Can

  • Take part in


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

Many teachers have devoted their lives to teaching therefore teaching is not a well-paid job.

  • Devoted

  • Lives

  • Teaching

  • Therefore


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

Sex’s education is instituted to help the student understandthe process of maturation, to eliminate anxieties related to development, to learn values, and to prevent disease.

  • Sex’s education

  • Understand

  • To eliminate anxieties

  • Related


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

Jason’s professor had him to rewrite his thesis many times before allowing him to hand it in.

  • Had

  • To rewrite

  • Many times

  • Allowing


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Việc xác định nhiệm vụ cách mạng trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 có điểm gì khác so với phong trào cách mạng 1930 – 1931?

  • Xác định việc thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc là trọng yếu, hàng đầu.

  • Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc xâm lược và lực lượng phản động tay sai ở thuộc địa.

  • Tiếp tục thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.

  • Tập trung vào nhiệm vụ trước mắt là chống phản động thuộc địa, chống phát xít và chiến tranh.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Từ thập niên 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được gọi là cách mạng khoa học – công nghệ vì lí do nào sau đây?

  • Mọi phát minh công nghệ đều được bắt nguồn từ thực tiễn.

  • Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.

  • Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

  • Lĩnh vực kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu vượt bậc.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Từ tháng 9 – 1930 trở đi, phong trào cách mạng 1930 – 1931 phát triển đạt đỉnh cao vì đã

  • xây dựng được khối liên minh công nông trong cả nước.

  • sử dụng hình thức khởi nghĩa vũ trang và thành lập các Xô viết.

  • thành lập được Mặt trận Phản đế Đông Dương.

  • giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực châu Á có điểm tương đồng nào so với khu vực Mĩ Latinh?

  • Sử dụng chủ yếu hình thức đấu tranh bất bạo động.

  • Đấu tranh chống lại chủ nghĩa thực dân mới.

  • Chỉ phát triển theo khuynh hướng cách mạng tư sản.

  • Tập trung chống lại chế độ độc tài ở nhiều nước.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – n5msnoxg

  • Interest

  • Natural

  • Prohibit

  • Horrible


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – yczmxoba

  • Regret

  • Selfish

  • Purpose

  • Preface


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – arwd7zg

  • Customer

  • Stationery

  • Furniture

  • Deliver


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0t4hwb4

  • Prescription

  • Production

  • Presumption

  • Preparation


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – nz4j8dq

  • Comprise

  • Incline

  • Bewindered

  • Mine


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – glgffycf

  • Unit

  • Uniform

  • Umbrella

  • Unique


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – sir1137r

  • Collect

  • Operate

  • Hobby

  • Volunteer


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – v0cyh8om

  • Visited

  • Showed

  • Wondered

  • Studied

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất