Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – He was _____ he could not continue to work. … By Anna Chan 19 Tháng tám, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He was _____ he could not continue to work. very tired that such tired that too tired that so tired that Đáp án: so tired thatGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc. We’re reading a _______ book this week. differ difference different differently Đáp án: differentGiải thích: trước danh từ là tính từDịch: Chúng tôi đang đọc một quyển sách khác tuần này. I am sorry that I can’t ________ your invitation. take accept agree have Đáp án: acceptGiải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của aiDịch: Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được. She gives her children everything ………………… they want. that who whom what Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần. My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. Everybody ………… went to the party enjoyed it very much. that whose which who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó. After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. What was the name of the girl….passport was stolen? whose who which when Đáp án: whoseGiải thích: N + whose + N là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu.Dịch: Tên của cô gái mà hộ chiếu bị đánh cắp là gì? Davis has _____ many patients _____ he is always busy. too / that very / until such / that so / that Đáp án: so / thatGiải thích: so + many N + that mệnh đề: quá nhiều ai/ cái gì…đến nỗi mà….Dịch: Davis có quá nhiều bệnh nhân đến nỗi mà ông ấy luôn bận bịu. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleLiquidity Price Of Fix Assets / Giá Thanh Lý Tài Sản Cố ĐịnhNext articleModel / Mô Hình Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
He was _____ he could not continue to work. very tired that such tired that too tired that so tired that Đáp án: so tired thatGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc. We’re reading a _______ book this week. differ difference different differently Đáp án: differentGiải thích: trước danh từ là tính từDịch: Chúng tôi đang đọc một quyển sách khác tuần này. I am sorry that I can’t ________ your invitation. take accept agree have Đáp án: acceptGiải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của aiDịch: Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được. She gives her children everything ………………… they want. that who whom what Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần. My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. Everybody ………… went to the party enjoyed it very much. that whose which who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó. After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. What was the name of the girl….passport was stolen? whose who which when Đáp án: whoseGiải thích: N + whose + N là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu.Dịch: Tên của cô gái mà hộ chiếu bị đánh cắp là gì? Davis has _____ many patients _____ he is always busy. too / that very / until such / that so / that Đáp án: so / thatGiải thích: so + many N + that mệnh đề: quá nhiều ai/ cái gì…đến nỗi mà….Dịch: Davis có quá nhiều bệnh nhân đến nỗi mà ông ấy luôn bận bịu. Kết quả điểm