Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0jwri1w0… By Thuỳ Dung 20 Tháng tám, 2024 0 43 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Once you choose to be in showbiz, you must learn to shut your ears to all rumours. pay attention be indifferent refuse to listen be in reaction Đáp án: pay attentionKiến thức: Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ) Giải thích: Ta có cụm từ: shut one’s ears: làm ngơ Xét các đáp án: A. pay attention: chú ý B. be indifferent: thờ ơ C. refuse to listen: từ chối lắng nghe D. be in reaction: phản ứng Cụm từ trái nghĩa: shut one’s ears: làm ngơ >< pay attention: chú ý Vậy đáp án đúng là A Tạm dịch: Khi đã chọn vào showbiz, bạn phải học cách im lặng trước mọi tin đồn. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. I haven’t met Sally since we __________ school. left had left would leave was leaving Đáp án: leftKiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động trong quá khứ. Công thức: S + has/have + Ved/PII + since + S + Ved/ V2 Tạm dịch: Tôi chưa gặp Sally kể từ khi chúng tôi ra trường. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. The steam engine __________ by James Watt. is invented was invented has been invented is being invented Đáp án: was inventedKiến thức: Câu bị động: Giải chi tiết: Câu bị động thì Quá khứ đơn. S + động từ tobe + V-ed/V3 Tạm dịch : Máy hơi nước được phát minh bởi James Watt. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Nobody answered the door, ____________? weren't they were they did they didn't they Đáp án: did theyĐáp án C: did they Kiến thức kiểm tra: Câu hỏi đuôi Giải thích chi tiết: Chủ ngữ của vế trước là “nobody + đuôi dùng đại từ “they”, và đuôi ở dạng khẳng định. Động từ của vế trước là “answered” – quá khứ đơn → đuôi dùng trợ động từ “did”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – mbsrtd59 rhinoceros wilderness digestion diversity Đáp án: wildernessGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ktf52bz accurate date tale shape Đáp án: accurateGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 4jd6ti62 rhinoceros biologist reserve digest Đáp án: reserveGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 4jr9wo5v walk call take talk Đáp án: takeGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/ Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter. is brought for me/am brought this dish is brought to me/was brought this dish is brought to me/am brought this dish brought to me/am brought this dish Đáp án: is brought to me/am brought this dishLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ. Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.Cách 2: I am brought this dish by the waiter. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher always advises us to study harder on the second term. We are always advise to study harder on the second term. We study harder on the second term because of the teacher. We are always advised to study harder on the second term by the teacher. We are studied harder on the second term. Đáp án: We are always advised to study harder on the second term by the teacher.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “us” lên làm chủ ngữ đổi thành => weĐộng từ “advises” chuyển thành => are advisedChủ ngữ “the teacher” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Cô giáo luôn khuyên chúng tôi học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.=> We are always advised to study harder on the second term by the teacher.(Chúng tôi luôn được khuyên học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend. is going to be performed has been performed will be performing will have performed Đáp án: is going to be performedLời giải chi tiết : perform (v): trình diễnchủ ngữ là symphony (bản nhạc) thì phải được tác động vào chứ không thể tự gây ra hành động “perform” được nên sử dụng câu bị động => loại C,D vì sai cấu trúc bị độngNext weekend: sử dụng thì tương lai nên loại B (thì hiện tại hoàn thành)=> Beethoven’s Fifth Symphony is going to be performed next weekend.Tạm dịch: Bản nhạc thứ 5 của Beethoven sẽ được trình diễn vào tuần sau. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999. was opened had been opened has been opened opened Đáp án: had been openedLời giải chi tiết : chủ ngữ “a new museum” Trong câu có sử dụng thì quá khứ hoàn thành (một hành động xảy ra trước 1 hành động khác)Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.=> A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. ) Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Minh had a terrible headache……, he went to school. However But Although Because Đáp án: HoweverGiải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [. / ;] however [,]Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) I enjoyed ________ my grandmother during my summer vacation. seeing see to see to seeing Đáp án: seeingGiải thích: cấu trúc enjoy Ving: thích làm gìDịch: Tôi thích gặp bà tôi trong suốt kì nghỉ hè. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Rooney _______ goodbye to all his friends and left. told spoke talked said Đáp án: saidGiải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He asked to be put under police _______. protect protected protection protective Đáp án: protectiveGiải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0jwri1w0 Arrival Technical Proposal Approval Đáp án: TechnicalĐáp án A /əˈraɪ.vəl/Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/Đáp án C /prəˈpəʊ.zəl/Đáp án D /əˈpruː.vəl/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0kdx7y95 Animal Bacteria Habitat Pyramid Đáp án: Bacteria Các đáp án A, C, D trọng âm thứ 1, còn đáp án B trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – iffxcfwy Energy Emergency Constancy Sympathy Đáp án: Emergency Danh từ kết thúc đuôi –y trọng âm thứ 3 đến ngược từ dưới lên. Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – wv76s3j2 Although Agree Almost Address Đáp án: AlmostĐáp án A /ɔːlˈðəʊ/Đáp án B /əˈɡriː/Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/Đáp án D /əˈdres/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleLapsed Policy / Đơn Bảo Hiểm Đã Hết Hạn Next articleIndication / Ghi Chú Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Once you choose to be in showbiz, you must learn to shut your ears to all rumours. pay attention be indifferent refuse to listen be in reaction Đáp án: pay attentionKiến thức: Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ) Giải thích: Ta có cụm từ: shut one’s ears: làm ngơ Xét các đáp án: A. pay attention: chú ý B. be indifferent: thờ ơ C. refuse to listen: từ chối lắng nghe D. be in reaction: phản ứng Cụm từ trái nghĩa: shut one’s ears: làm ngơ >< pay attention: chú ý Vậy đáp án đúng là A Tạm dịch: Khi đã chọn vào showbiz, bạn phải học cách im lặng trước mọi tin đồn. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. I haven’t met Sally since we __________ school. left had left would leave was leaving Đáp án: leftKiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động trong quá khứ. Công thức: S + has/have + Ved/PII + since + S + Ved/ V2 Tạm dịch: Tôi chưa gặp Sally kể từ khi chúng tôi ra trường. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. The steam engine __________ by James Watt. is invented was invented has been invented is being invented Đáp án: was inventedKiến thức: Câu bị động: Giải chi tiết: Câu bị động thì Quá khứ đơn. S + động từ tobe + V-ed/V3 Tạm dịch : Máy hơi nước được phát minh bởi James Watt. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Nobody answered the door, ____________? weren't they were they did they didn't they Đáp án: did theyĐáp án C: did they Kiến thức kiểm tra: Câu hỏi đuôi Giải thích chi tiết: Chủ ngữ của vế trước là “nobody + đuôi dùng đại từ “they”, và đuôi ở dạng khẳng định. Động từ của vế trước là “answered” – quá khứ đơn → đuôi dùng trợ động từ “did”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – mbsrtd59 rhinoceros wilderness digestion diversity Đáp án: wildernessGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ktf52bz accurate date tale shape Đáp án: accurateGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 4jd6ti62 rhinoceros biologist reserve digest Đáp án: reserveGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 4jr9wo5v walk call take talk Đáp án: takeGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/ Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter. is brought for me/am brought this dish is brought to me/was brought this dish is brought to me/am brought this dish brought to me/am brought this dish Đáp án: is brought to me/am brought this dishLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ. Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.Cách 2: I am brought this dish by the waiter. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher always advises us to study harder on the second term. We are always advise to study harder on the second term. We study harder on the second term because of the teacher. We are always advised to study harder on the second term by the teacher. We are studied harder on the second term. Đáp án: We are always advised to study harder on the second term by the teacher.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “us” lên làm chủ ngữ đổi thành => weĐộng từ “advises” chuyển thành => are advisedChủ ngữ “the teacher” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Cô giáo luôn khuyên chúng tôi học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.=> We are always advised to study harder on the second term by the teacher.(Chúng tôi luôn được khuyên học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend. is going to be performed has been performed will be performing will have performed Đáp án: is going to be performedLời giải chi tiết : perform (v): trình diễnchủ ngữ là symphony (bản nhạc) thì phải được tác động vào chứ không thể tự gây ra hành động “perform” được nên sử dụng câu bị động => loại C,D vì sai cấu trúc bị độngNext weekend: sử dụng thì tương lai nên loại B (thì hiện tại hoàn thành)=> Beethoven’s Fifth Symphony is going to be performed next weekend.Tạm dịch: Bản nhạc thứ 5 của Beethoven sẽ được trình diễn vào tuần sau. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999. was opened had been opened has been opened opened Đáp án: had been openedLời giải chi tiết : chủ ngữ “a new museum” Trong câu có sử dụng thì quá khứ hoàn thành (một hành động xảy ra trước 1 hành động khác)Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.=> A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. ) Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Minh had a terrible headache……, he went to school. However But Although Because Đáp án: HoweverGiải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [. / ;] however [,]Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) I enjoyed ________ my grandmother during my summer vacation. seeing see to see to seeing Đáp án: seeingGiải thích: cấu trúc enjoy Ving: thích làm gìDịch: Tôi thích gặp bà tôi trong suốt kì nghỉ hè. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Rooney _______ goodbye to all his friends and left. told spoke talked said Đáp án: saidGiải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He asked to be put under police _______. protect protected protection protective Đáp án: protectiveGiải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0jwri1w0 Arrival Technical Proposal Approval Đáp án: TechnicalĐáp án A /əˈraɪ.vəl/Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/Đáp án C /prəˈpəʊ.zəl/Đáp án D /əˈpruː.vəl/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0kdx7y95 Animal Bacteria Habitat Pyramid Đáp án: Bacteria Các đáp án A, C, D trọng âm thứ 1, còn đáp án B trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – iffxcfwy Energy Emergency Constancy Sympathy Đáp án: Emergency Danh từ kết thúc đuôi –y trọng âm thứ 3 đến ngược từ dưới lên. Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – wv76s3j2 Although Agree Almost Address Đáp án: AlmostĐáp án A /ɔːlˈðəʊ/Đáp án B /əˈɡriː/Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/Đáp án D /əˈdres/ Kết quả điểm