spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – sws3n2b…


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

Be quiet or you’ll wake the whole house!

  • still

  • noisy

  • peaceful

  • tranquil


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

The temperature soared to above 100 degrees in the shade.

  • below

  • up

  • over

  • around


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

I think we’ve chosen the right person to lead the expedition.

  • alright

  • left

  • wrong

  • true


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

Barry seems happy enough working for himself.

  • funny

  • satisfied

  • upset

  • interested


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

Tom said that he was trying to carry out some campaigns to protect environment and
will encourage others to do so.

  • he was trying

  • some

  • campaigns

  • will


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

The bus was plenty of people who had spent many a happy hour shopping at the new.

  • plenty of

  • who

  • many a happy hour

  • shopping


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

. It is important that
cancer is diagnosed and treated as early as
possible
in order to assure a successful cure.

  • is diagnosed

  • treated

  • as early as possible

  • to
    assure


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản)

A child of noble birth, his name was famous among the children in that school.

  • of

  • his name

  • among

  • in that


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

He  _________  here for a long time.

  • has not come

  • isn’t coming

  • didn’t come

  • doesn’t come


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

She ___________  book for more than 2 hours.

  • read

  • is reading

  • has read

  • reads


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

It is the second time he _______ his job.

  • has lost

  • lost

  • loses

  • has been losing


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

She_________ to London a couple of times.

  • has already traveled

  • has traveled already

  • already travels

  • is already travelling


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao

A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall.

  • small number

  • select group

  • huge crowd

  • large herd


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao

Although the hours are longer, John earns more in his new joB.

  • gets on

  • brings in

  • makes out

  • takes up


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao

In the early days of baseball, the game was played by young men of means and social position.

  • with skill

  • with equipment

  • with money

  • with ambition


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao

A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting.

  • dispensed

  • dispersed

  • distributed

  • contributed


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – sws3n2b

  • yawned

  • damaged

  • taxed

  • blamed


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – l2opbpr1

  • sounds

  • obstacles

  • situations

  • secrets


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 0lkq6h6i

  • animal

  • character

  • imagine

  • personality


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – h2vwt7w

  • scholarship

  • mechanic

  • technology

  • championship

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất