Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – nh4t5lj2… By Anna Chan 17 Tháng sáu, 2024 0 77 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) When we went back to the bookstore, the bookseller _______ the book we wanted. sold had sold sells has sold Đáp án: had soldGiải thích: when QKĐ, QKHTDịch: Khi chúng tôi trở lại cửa hàng, người bán sách đã bán cuốn sách chúng tôi muôn trước đó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He asked to be put under police _______. protect protected protection protective Đáp án: protectiveGiải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ? inquire about accept report find out Đáp án: acceptGiải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản All classifications of human societies and cultures are arbitrary. useful haphazard insufficient ambiguous Đáp án: haphazardGiải thích: arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. keeps going keeps taking things keeps changing her mood keeps testing Đáp án: keeps changing her moodGiải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao My first impression of her was her impassive face. emotional respectful solid fractious Đáp án: emotionalGiải thích: impassive = vô cảmA. emotional: có cảm xúc B. respectful: tôn trọng C. solid: vững vàng D. fractious: ngang bướng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: revealGiải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Her father likes the head cabbage rare. over-boiled precious scarce scare Đáp án: over-boiledGiải thích: rare = sốngA. over-boiled: chín kĩ B. previous: quý giá C. scarce: khan hiếm D. scare: sợ hãi Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. cow brow shower crow Đáp án: crowLời giải chi tiết : cow /kaʊ/ brow /braʊ/shower /ˈʃaʊə(r)/ crow /krəʊ/Câu D âm “ow” được phát âm thành /əʊ/, còn lại được phát âm thành /aʊ/ . Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. easy seat learn eat Đáp án: learnLời giải chi tiết : easy /ˈiːzi/ seat /siːt/learn /lɜːn/ eat /iːt/Câu C âm “ea” phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /iː/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. close pop cold rose Đáp án: popLời giải chi tiết : close /kləʊz/ pop /pɒp/cold /kəʊld/ rose /rəʊz/Câu B âm “o” phát âm thành /ɒ/, còn lại phát âm thành /əʊ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – nh4t5lj2 justice campus culture brush Đáp án: campusGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ylt6nou exhaust height honest heir Đáp án: heightGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /h/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – etvrg4hs traveled stared landed seemed Đáp án: landedGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – fri0bilq canal journal refusal infernal Đáp án: canalGiải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.Our house ________ in…Next articleTrắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12 – There was a _______ tremble in her voice, which sh… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The regulations have been put into __________ on a trial basis. trial test examination Đáp án: trialGiải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễnDịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) When we went back to the bookstore, the bookseller _______ the book we wanted. sold had sold sells has sold Đáp án: had soldGiải thích: when QKĐ, QKHTDịch: Khi chúng tôi trở lại cửa hàng, người bán sách đã bán cuốn sách chúng tôi muôn trước đó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He asked to be put under police _______. protect protected protection protective Đáp án: protectiveGiải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure corruption construction connection confusion Đáp án: constructionGiải thích: strcuture = construction (n) cấu trúc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ? inquire about accept report find out Đáp án: acceptGiải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản All classifications of human societies and cultures are arbitrary. useful haphazard insufficient ambiguous Đáp án: haphazardGiải thích: arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. keeps going keeps taking things keeps changing her mood keeps testing Đáp án: keeps changing her moodGiải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao My first impression of her was her impassive face. emotional respectful solid fractious Đáp án: emotionalGiải thích: impassive = vô cảmA. emotional: có cảm xúc B. respectful: tôn trọng C. solid: vững vàng D. fractious: ngang bướng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: revealGiải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Her father likes the head cabbage rare. over-boiled precious scarce scare Đáp án: over-boiledGiải thích: rare = sốngA. over-boiled: chín kĩ B. previous: quý giá C. scarce: khan hiếm D. scare: sợ hãi Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. cow brow shower crow Đáp án: crowLời giải chi tiết : cow /kaʊ/ brow /braʊ/shower /ˈʃaʊə(r)/ crow /krəʊ/Câu D âm “ow” được phát âm thành /əʊ/, còn lại được phát âm thành /aʊ/ . Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. easy seat learn eat Đáp án: learnLời giải chi tiết : easy /ˈiːzi/ seat /siːt/learn /lɜːn/ eat /iːt/Câu C âm “ea” phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /iː/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. close pop cold rose Đáp án: popLời giải chi tiết : close /kləʊz/ pop /pɒp/cold /kəʊld/ rose /rəʊz/Câu B âm “o” phát âm thành /ɒ/, còn lại phát âm thành /əʊ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – nh4t5lj2 justice campus culture brush Đáp án: campusGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ylt6nou exhaust height honest heir Đáp án: heightGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /h/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – etvrg4hs traveled stared landed seemed Đáp án: landedGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – fri0bilq canal journal refusal infernal Đáp án: canalGiải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Kết quả điểm