Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – We stayed in that hotel despite the noise…. By Anna Chan 17 Tháng sáu, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They are looking for the man and his dog ____ have lost the way in the forest. whose that which who Đáp án: thatLời giải chi tiết : – Khi cụm từ đứng trước là danh từ chỉ cả người và vật “the man and his dog” thì phải dùng đại từ quan hệ “that” để thay thế.=> They are looking for the man and his dog that have lost the way in the forest.Tạm dịch: Họ đang tìm kiếm người đàn ông cùng con chó của anh ta đang bị lạc trong rừng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The reason _______ I phoned him was to invite him to my party. what whose why which Đáp án: whyLời giải chi tiết : Cần điền đại từ quan hệ “why” để thay thế cho danh từ chỉ lý do là “the reason”: => The reason why I phoned him was to invite him to my party.Tạm dịch: Lý do mà tôi gọi cho anh ấy là vì muốn mời anh ấy tới bữa tiệc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The man who is standing there is a clown. => The man __________. is a standing clown stands there is a clown standing there is a clown is standing there a clown Đáp án: standing there is a clownLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ingThe man who is standing there is a clown.=> The man standing there is a clown.Tạm dịch: Người đàn ông đang đứng đó là một chú hề. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We went to Sandra’s party, ____ we enjoyed very much. which whom that who Đáp án: whichLời giải chi tiết : Danh từ “party” (bữa tiệc) => chỉ vậtSau chỗ cần điền là 1 mệnh đề: S + V => cần điền đại từ quan hệ “which” để thay thế cho vị trí là tân ngữ chỉ vật, trước chỗ trống có dấu phẩy nên không được dùng “that”=> We went to Sandra’s party, which we enjoyed very much.Tạm dịch: Chúng tôi đã đến bữa tiệc của Sandra, chúng tôi rất thích. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. about around between under Đáp án: underLời giải chi tiết : about /əˈbaʊt/around /əˈraʊnd/ between /bɪˈtwiːn/under /ˈʌndə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Bob has been working very hard these days. ________, he can’t afford to buy a new car. While Even though Though Nevertheless Đáp án: NeverthelessLời giải chi tiết : While: trong khiThough = Even though: mặc dùNevertheless = However: tuy nhiênSau chỗ trống là dấu “,” nên chỉ có nevertheless là thích hợp=> Bob has been working very hard these days. Nevertheless, he can’t afford to buy a new car.Tạm dịch: Bob đã làm việc chăm chỉ trong những ngày này. Tuy nhiên anh ấy chẳng thể mua nổi chiếc ô tô mới. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers. Because of But for In spite of Without Đáp án: In spite ofLời giải chi tiết : animosity (n): sự thù oánBecause of + N: bởi vìBut for: Nếu không vì (câu điều kiện loại 3)In spite of: Mặc dùWithout: Không có ….=> In spite of his injuries, he bears no animosity towards his attackers.Tạm dịch: Mặc dù những vết thương, anh ta không có sự thù hoán nào với kẻ đã tấn công mình. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We watched TV the whole evening ______ we had nothing better to do. because though so but Đáp án: becauseLời giải chi tiết : Vế sau đưa ra lý do cho vế trước bên sử dụng because: bởi vì=> We watched TV the whole evening because we had nothing better to do.Tạm dịch: Chúng tôi xem TV cả tối vì chẳng có gì hay ho hơn để làm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it. Because of In spite of Though However Đáp án: In spite ofLời giải chi tiết : Because of + NIn spite of + NThough + S + VHowever, S + V“what she prepared for the job interview” (Những gì mà cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn) => Chỉ được coi là một cụm danh từ => sử dụng In spite of: Mặc dù=> In spite of what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it.Tạm dịch: Mặc dù cho những gì mà cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn, Megan vẫn không đỗ.) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: naturalGiải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars. unprofitable impoverished inexpensive unfavorable Đáp án: unprofitable Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) We stayed in that hotel despite the noise. Despite the hotel is noisy, we stayed there. We stayed in the noisy hotel and we liked it. Although the hotel was noisy, we stayed there. Because of the noise, we stayed in the hotel. Đáp án: Although the hotel was noisy, we stayed there.Giải thích : despite + N = although + mệnh đề: mặc dù Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . I think they should have offered Tom the job. I think Tom should have been offered the job by them. I think Tom should have been offered the job. I am thought they should have offered Tom the job. I think the job should have been offered Tom Đáp án: I think Tom should have been offered the job.Đáp án: B Giải thích : Với câu bày tỏ quan điểm có động từ “think” ta không chuyển bị động “think” mà chuyển vế sau. Should have PII => should have been PII Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) They are going to hold next year’s congress in San Francisco. Congress is going to be held next year in San Francisco. Congress in San Francisco is going to be held next year. Next year’s congress is going to be held by them held next year. Next year’s congress is going to be held in San Francisco. Đáp án: Next year’s congress is going to be held in San Francisco.Giải thích : câu bị động thời tương lai gần. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . People know that English is an international language. English is known to be an international language. It is known English an international language. It is known that English to be an international language. English known is an international language. Đáp án: English is known to be an international language.Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc:People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói rằng…. Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) – Tìm từ có phát âm khác biệt – sge8mm3…Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.The teacher always advises … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They are looking for the man and his dog ____ have lost the way in the forest. whose that which who Đáp án: thatLời giải chi tiết : – Khi cụm từ đứng trước là danh từ chỉ cả người và vật “the man and his dog” thì phải dùng đại từ quan hệ “that” để thay thế.=> They are looking for the man and his dog that have lost the way in the forest.Tạm dịch: Họ đang tìm kiếm người đàn ông cùng con chó của anh ta đang bị lạc trong rừng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The reason _______ I phoned him was to invite him to my party. what whose why which Đáp án: whyLời giải chi tiết : Cần điền đại từ quan hệ “why” để thay thế cho danh từ chỉ lý do là “the reason”: => The reason why I phoned him was to invite him to my party.Tạm dịch: Lý do mà tôi gọi cho anh ấy là vì muốn mời anh ấy tới bữa tiệc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The man who is standing there is a clown. => The man __________. is a standing clown stands there is a clown standing there is a clown is standing there a clown Đáp án: standing there is a clownLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ingThe man who is standing there is a clown.=> The man standing there is a clown.Tạm dịch: Người đàn ông đang đứng đó là một chú hề. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We went to Sandra’s party, ____ we enjoyed very much. which whom that who Đáp án: whichLời giải chi tiết : Danh từ “party” (bữa tiệc) => chỉ vậtSau chỗ cần điền là 1 mệnh đề: S + V => cần điền đại từ quan hệ “which” để thay thế cho vị trí là tân ngữ chỉ vật, trước chỗ trống có dấu phẩy nên không được dùng “that”=> We went to Sandra’s party, which we enjoyed very much.Tạm dịch: Chúng tôi đã đến bữa tiệc của Sandra, chúng tôi rất thích. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. about around between under Đáp án: underLời giải chi tiết : about /əˈbaʊt/around /əˈraʊnd/ between /bɪˈtwiːn/under /ˈʌndə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Bob has been working very hard these days. ________, he can’t afford to buy a new car. While Even though Though Nevertheless Đáp án: NeverthelessLời giải chi tiết : While: trong khiThough = Even though: mặc dùNevertheless = However: tuy nhiênSau chỗ trống là dấu “,” nên chỉ có nevertheless là thích hợp=> Bob has been working very hard these days. Nevertheless, he can’t afford to buy a new car.Tạm dịch: Bob đã làm việc chăm chỉ trong những ngày này. Tuy nhiên anh ấy chẳng thể mua nổi chiếc ô tô mới. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers. Because of But for In spite of Without Đáp án: In spite ofLời giải chi tiết : animosity (n): sự thù oánBecause of + N: bởi vìBut for: Nếu không vì (câu điều kiện loại 3)In spite of: Mặc dùWithout: Không có ….=> In spite of his injuries, he bears no animosity towards his attackers.Tạm dịch: Mặc dù những vết thương, anh ta không có sự thù hoán nào với kẻ đã tấn công mình. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We watched TV the whole evening ______ we had nothing better to do. because though so but Đáp án: becauseLời giải chi tiết : Vế sau đưa ra lý do cho vế trước bên sử dụng because: bởi vì=> We watched TV the whole evening because we had nothing better to do.Tạm dịch: Chúng tôi xem TV cả tối vì chẳng có gì hay ho hơn để làm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it. Because of In spite of Though However Đáp án: In spite ofLời giải chi tiết : Because of + NIn spite of + NThough + S + VHowever, S + V“what she prepared for the job interview” (Những gì mà cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn) => Chỉ được coi là một cụm danh từ => sử dụng In spite of: Mặc dù=> In spite of what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it.Tạm dịch: Mặc dù cho những gì mà cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn, Megan vẫn không đỗ.) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: naturalGiải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars. unprofitable impoverished inexpensive unfavorable Đáp án: unprofitable Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) We stayed in that hotel despite the noise. Despite the hotel is noisy, we stayed there. We stayed in the noisy hotel and we liked it. Although the hotel was noisy, we stayed there. Because of the noise, we stayed in the hotel. Đáp án: Although the hotel was noisy, we stayed there.Giải thích : despite + N = although + mệnh đề: mặc dù Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . I think they should have offered Tom the job. I think Tom should have been offered the job by them. I think Tom should have been offered the job. I am thought they should have offered Tom the job. I think the job should have been offered Tom Đáp án: I think Tom should have been offered the job.Đáp án: B Giải thích : Với câu bày tỏ quan điểm có động từ “think” ta không chuyển bị động “think” mà chuyển vế sau. Should have PII => should have been PII Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) They are going to hold next year’s congress in San Francisco. Congress is going to be held next year in San Francisco. Congress in San Francisco is going to be held next year. Next year’s congress is going to be held by them held next year. Next year’s congress is going to be held in San Francisco. Đáp án: Next year’s congress is going to be held in San Francisco.Giải thích : câu bị động thời tương lai gần. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . People know that English is an international language. English is known to be an international language. It is known English an international language. It is known that English to be an international language. English known is an international language. Đáp án: English is known to be an international language.Giải thích : câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc:People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói rằng…. Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V Kết quả điểm