Up to then, I _____ such a fat man.
-
never see
-
never saw
-
have never seen
-
have never been seeing
Đáp án: have never seen
Lời giải chi tiết : Trạng từ “up to then”(cho đến giờ) => Dùng thì hiện tại hoàn thành
=> Up to then, I have never seen such a fat man.
Tạm dịch: Cho đến giờ, tôi chưa bao giờ thấy người đàn ông béo như vậy .