Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – di00ck7n… By Thuỳ Dung 20 Tháng sáu, 2024 0 40 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tenda _________ here all his life. has lived lives is living lived Đáp án: has lived Lời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> Tenda has lived here all his life.Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ___________ book for more than 2 hours. read is reading has read reads Đáp án: has readLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for more than 2 hours” (khoảng hơn 2 tiếng) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễnCông thức: S + have/has + Ved/V3=> She has read book for more than 2 hours.Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The bill isn’t right. They _______ a mistake. will make are making made have made Đáp án: have madeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> The bill isn’t right. They have made a mistake.Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ money for your mother? Do you just pay Did you just pay Have you just paid Are you just paying Đáp án: Have you just paidLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?=> Have you just paid money for your mother?Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I was horrified to see the child about to cross the expressway alone. ashamed shocked nervous surprised Đáp án: shockedhorrified = shocked: bị choáng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Jan took many snapshots while on vacation in Europe. notes gifts photos clothes Đáp án: photossnapshot = photo: ảnh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was inevitable that the smaller company should merge with the larger one. vital unnecessary urgent unavoidable Đáp án: unavoidableinevitable = unavoidable: không thể tránh được Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The new amphitheater was based on the ancient Greek design. underwater theater oval theater sound and light theater mini-theater Đáp án: oval theateramphitheater = oval theater: đấu trường vòng cung Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples. well known The meanings to give Đáp án: to givethành “giving”Giải thích: Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là Ving nên sau “and” cũng sẽ là Ving. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) He passed the exams with high scores, that made his parents happy. passed with that happy Đáp án: thatthành “which”Giải thích: “That” không được sử dụng trong mệnh đề có chứa dấu phẩy của mệnh đề quan hệ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Proteins are made up of folded irregularly chains, the links of which are amino acids. made up of folded irregularly the links which Đáp án: folded irregularlythành “irregularly folded” Giải thích: Trạng từ đứng trước tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ Dịch: Protein được tạo thành từ các chuỗi gập đôi bất thường mà liên kết của chúng là các amino axit. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. reaching is to change proceed to Đáp án: isthành “are” Giải thích: Để làm được câu này ta phải phân biệt được cách chia động từ với “a number” và ”the number”. A number ….. + V và The number ….. + Vs/es Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now. favorite important customary national Đáp án: customaryGiải thích: traditional = custromary (a) có tính truyền thống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I received housing benefit when I was unemployed. out of order out of fashion out of work out of practice Đáp án: out of workGiải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – di00ck7n Incapable Unselfish Attraction Humorous Đáp án: Humorous Các tiền tối in-, un- và hậu tố -ous không nhận trọng âm, nên ta xét nguyên thể các từ này.Đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 1sjhr916 Brazil Iraq Norway Japan Đáp án: NorwayA. Brazil /brəˈzɪl/B. Iraq /iˈra:k/C. Norway /ˈnɔː.weɪ/D. Japan /dʒəˈpæn/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – yczmxoba Regret Selfish Purpose Preface Đáp án: Regret Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Đáp án B, C, D danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – qt75xj9 Employ Increase Decrease Purpose Đáp án: Purpose Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – How much times did Rich and Jennifer have to do th…Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.When I entered his room, I … Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tenda _________ here all his life. has lived lives is living lived Đáp án: has lived Lời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> Tenda has lived here all his life.Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ___________ book for more than 2 hours. read is reading has read reads Đáp án: has readLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for more than 2 hours” (khoảng hơn 2 tiếng) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễnCông thức: S + have/has + Ved/V3=> She has read book for more than 2 hours.Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The bill isn’t right. They _______ a mistake. will make are making made have made Đáp án: have madeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> The bill isn’t right. They have made a mistake.Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ money for your mother? Do you just pay Did you just pay Have you just paid Are you just paying Đáp án: Have you just paidLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?=> Have you just paid money for your mother?Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I was horrified to see the child about to cross the expressway alone. ashamed shocked nervous surprised Đáp án: shockedhorrified = shocked: bị choáng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Jan took many snapshots while on vacation in Europe. notes gifts photos clothes Đáp án: photossnapshot = photo: ảnh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was inevitable that the smaller company should merge with the larger one. vital unnecessary urgent unavoidable Đáp án: unavoidableinevitable = unavoidable: không thể tránh được Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The new amphitheater was based on the ancient Greek design. underwater theater oval theater sound and light theater mini-theater Đáp án: oval theateramphitheater = oval theater: đấu trường vòng cung Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples. well known The meanings to give Đáp án: to givethành “giving”Giải thích: Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là Ving nên sau “and” cũng sẽ là Ving. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) He passed the exams with high scores, that made his parents happy. passed with that happy Đáp án: thatthành “which”Giải thích: “That” không được sử dụng trong mệnh đề có chứa dấu phẩy của mệnh đề quan hệ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Proteins are made up of folded irregularly chains, the links of which are amino acids. made up of folded irregularly the links which Đáp án: folded irregularlythành “irregularly folded” Giải thích: Trạng từ đứng trước tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ Dịch: Protein được tạo thành từ các chuỗi gập đôi bất thường mà liên kết của chúng là các amino axit. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. reaching is to change proceed to Đáp án: isthành “are” Giải thích: Để làm được câu này ta phải phân biệt được cách chia động từ với “a number” và ”the number”. A number ….. + V và The number ….. + Vs/es Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now. favorite important customary national Đáp án: customaryGiải thích: traditional = custromary (a) có tính truyền thống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I received housing benefit when I was unemployed. out of order out of fashion out of work out of practice Đáp án: out of workGiải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – di00ck7n Incapable Unselfish Attraction Humorous Đáp án: Humorous Các tiền tối in-, un- và hậu tố -ous không nhận trọng âm, nên ta xét nguyên thể các từ này.Đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 1sjhr916 Brazil Iraq Norway Japan Đáp án: NorwayA. Brazil /brəˈzɪl/B. Iraq /iˈra:k/C. Norway /ˈnɔː.weɪ/D. Japan /dʒəˈpæn/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – yczmxoba Regret Selfish Purpose Preface Đáp án: Regret Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Đáp án B, C, D danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – qt75xj9 Employ Increase Decrease Purpose Đáp án: Purpose Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Kết quả điểm