Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – Johnny is simply blind ________ his own shortcomings. … By Thuỷ Tiên 5 Tháng chín, 2024 0 47 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Johnny is simply blind ________ his own shortcomings. with to for at Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be blind to st: không nhận raDịch: Johnny đơn thuần không thể nhận ra điểm yếu của chính anh ấy. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. ……..his illness, he had to cancel the appointment. However Despite If Because of Đáp án: Because ofGiải thích: because of + N: bởi vìDịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình. He is having a lot of difficulties, ? doesn’t it isn’t it isn’t he doesn’t he Đáp án: isn’t heGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không? The flight had to be delayed ….. the bad weather. because Because of despite when Đáp án: Because ofGiải thích: because of + N: bởi vìDịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu. Last year I ________ all of my books in my office. keep kept have kept has kept Đáp án: keptGiải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan. I hate living in England. It’s cold and it’s damp. I wish I ______ in Spain. lived would live had lived live Đáp án: livedGiải thích: câu ước không thật ở hiện tại, nên động từ ở thời hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn. Ta nhận biết được thời hiện tại dựa trên câu trước “I hate living in England”.Dịch: Tôi ghét sống ở Anh. Trời lạnh và ấm ướt. Tôi ước gì mình sống ở Tây Ban Nha. The room was infested ________ cockroaches. to by at with Đáp án: withGiải thích: cấu trúc be infested with st: tràn ngập cái gìDịch: Căn phòng ngập ngụa trong những con gián. You should stop working too hard you’ll get sick. or else if in case whereas Đáp án: or elseGiải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì…sẽ….Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleLong Dozen / Tá Dài; Lố DàiNext articleNam tài tử điện ảnh thập niên 90 từng nhận cát-xê 4 cây vàng/phim nhưng đột ngột “mất hút”: 50 tuổi vẫn độc thân, mong muốn lấy vợ sinh con Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Johnny is simply blind ________ his own shortcomings. with to for at Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be blind to st: không nhận raDịch: Johnny đơn thuần không thể nhận ra điểm yếu của chính anh ấy. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. ……..his illness, he had to cancel the appointment. However Despite If Because of Đáp án: Because ofGiải thích: because of + N: bởi vìDịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình. He is having a lot of difficulties, ? doesn’t it isn’t it isn’t he doesn’t he Đáp án: isn’t heGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không? The flight had to be delayed ….. the bad weather. because Because of despite when Đáp án: Because ofGiải thích: because of + N: bởi vìDịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu. Last year I ________ all of my books in my office. keep kept have kept has kept Đáp án: keptGiải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan. I hate living in England. It’s cold and it’s damp. I wish I ______ in Spain. lived would live had lived live Đáp án: livedGiải thích: câu ước không thật ở hiện tại, nên động từ ở thời hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn. Ta nhận biết được thời hiện tại dựa trên câu trước “I hate living in England”.Dịch: Tôi ghét sống ở Anh. Trời lạnh và ấm ướt. Tôi ước gì mình sống ở Tây Ban Nha. The room was infested ________ cockroaches. to by at with Đáp án: withGiải thích: cấu trúc be infested with st: tràn ngập cái gìDịch: Căn phòng ngập ngụa trong những con gián. You should stop working too hard you’ll get sick. or else if in case whereas Đáp án: or elseGiải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì…sẽ….Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất. Kết quả điểm