Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – Minh Hanh, who is one of the most famous fashion d… By Thuỳ Dung 21 Tháng sáu, 2024 0 46 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Minh Hanh, who is one of the most famous fashion designers in Vietnam, are preparing for a new show. Who The most Fashion-designers Are Đáp án: AreGiải thích: chủ ngữ là Minh Hanh, là danh từ số ít nên động từ chia số ít The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples. Well known Many Meaning of words To give Đáp án: To giveGiải thích: Cấu trúc song song, hai động từ “including” và “giving” cùng đi sau giới từ “for” nên to give phải được chuyển về dạng Ving Because blood from different individuals may different in the type of antigen on the surface of the red cells and the type of antibody in the plasma, a dangerous reaction can occur between the donor and recipient in a blood transfusion. Because Diffirent Can occur And Đáp án: DiffirentGiải thích: may + V nguyên thể. Different là tính từ nên ta chuyển nó về dạng danh từ How much times did Rich and Jennifer have to do the experiment ? Much Did Have to Experiment Đáp án: MuchGiải thích: do times là danh từ đếm được số nhiều nên đi với many I was amazed that Smith showed so few grief at his mother’s death. Was Amazed Showed Few Đáp án: FewGiải thích: few + danh từ đếm đượcTuy nhiên grief (sự đau buồn) là danh từ không đếm được, nên ta dùng little trước danh từ này The office manager insists that his staff use all of their vacation time, but he hardly never takes a vacation himself. Insists Use Their Hardly never Đáp án: InsistsGiải thích: Vì hardly là từ mang nghĩa phủ định nên không đi với never. Geochemistry includes the study of the movement of elements from one place to another as a result of processes chemical. The stury of Of elements As a Processes chemical Đáp án: Processes chemicalGiải thích: tính từ luôn đứng trước danh từ It was not when he talked to her that he knew the truth. Was not When Talked to Knew the truth Đáp án: WhenGiải thích: cấu trúc it + be + not until + that mệnh đề: không….cho đến tận khi…. Has the government made a decide to ban the use of chemical weapon yet ? Has Decide To ban Use Đáp án: DecideGiải thích: cấu trúc make a decision to V: quyết định làm gì It has ever been told that teaching is one of the more noble careers. Has ever been Is The More noble Đáp án: More nobleGiải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – qoqzbkfm…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to… Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Minh Hanh, who is one of the most famous fashion designers in Vietnam, are preparing for a new show. Who The most Fashion-designers Are Đáp án: AreGiải thích: chủ ngữ là Minh Hanh, là danh từ số ít nên động từ chia số ít The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples. Well known Many Meaning of words To give Đáp án: To giveGiải thích: Cấu trúc song song, hai động từ “including” và “giving” cùng đi sau giới từ “for” nên to give phải được chuyển về dạng Ving Because blood from different individuals may different in the type of antigen on the surface of the red cells and the type of antibody in the plasma, a dangerous reaction can occur between the donor and recipient in a blood transfusion. Because Diffirent Can occur And Đáp án: DiffirentGiải thích: may + V nguyên thể. Different là tính từ nên ta chuyển nó về dạng danh từ How much times did Rich and Jennifer have to do the experiment ? Much Did Have to Experiment Đáp án: MuchGiải thích: do times là danh từ đếm được số nhiều nên đi với many I was amazed that Smith showed so few grief at his mother’s death. Was Amazed Showed Few Đáp án: FewGiải thích: few + danh từ đếm đượcTuy nhiên grief (sự đau buồn) là danh từ không đếm được, nên ta dùng little trước danh từ này The office manager insists that his staff use all of their vacation time, but he hardly never takes a vacation himself. Insists Use Their Hardly never Đáp án: InsistsGiải thích: Vì hardly là từ mang nghĩa phủ định nên không đi với never. Geochemistry includes the study of the movement of elements from one place to another as a result of processes chemical. The stury of Of elements As a Processes chemical Đáp án: Processes chemicalGiải thích: tính từ luôn đứng trước danh từ It was not when he talked to her that he knew the truth. Was not When Talked to Knew the truth Đáp án: WhenGiải thích: cấu trúc it + be + not until + that mệnh đề: không….cho đến tận khi…. Has the government made a decide to ban the use of chemical weapon yet ? Has Decide To ban Use Đáp án: DecideGiải thích: cấu trúc make a decision to V: quyết định làm gì It has ever been told that teaching is one of the more noble careers. Has ever been Is The More noble Đáp án: More nobleGiải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất Kết quả điểm