Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack. => Peter thanked Jack_______ …. By Anna Chan 8 Tháng chín, 2024 0 43 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. comfort nation apply moment Đáp án: applyLời giải chi tiết : comfort /ˈkʌmfət/ nation /ˈneɪʃn/apply /əˈplaɪ/ moment /ˈməʊmənt/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) My father asked me where had I gone the night before. the asked me had I before Đáp án: had Ithành “I had” Giải thích: Đây là câu gián tiếp, tường thuật lại nên phần câu hỏi sẽ giống như một câu khẳng định về vị trí các thành phần câu. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Thomas refused to join the school basketball team, this was not good news at all to join school this good Đáp án: thisthành “which” Giải thích: Đại từ quan hệ thay thế cho mệnh đề đứng trước là “which”. Dịch: Thomas từ chối tham gia đội bóng rổ của trường, đây không phải là tin tốt. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) There are many different ways of comparing the culture of one nation with those of another. There are of comparing those another Đáp án: thosethành “that” Giải thích: Ở đây đáp án C được sử dụng thay thế cho “culture” nên dùng “that” vì không đếm được. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner. finish finishing will finish has finished Đáp án: has finishedLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động sẽ được thực hiện ngay tức thì sau khi một hành động khác xảy ra.Cấu trúc: S + will + V + as soon as + S + have/has + Ved=> He will take the dog out for a walk as soon as he has finished dinner.Tạm dịch: Anh ấy sẽ dắt chó đi dạo ngay sau khi anh ấy ăn tối xong. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She isn’t here. She ______ in the living room. sits is sitting sat was sitting Đáp án: is sittingLời giải chi tiết : Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.Công thức: S + is/am/are + V-ing=> She isn’t here. She is sitting in the living room.Tạm dịch: Cô ấy không ở đây. Cô ấy đang ngồi ở phòng khách. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old. is will be has been is going to be Đáp án: isLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.Công thức: S + will + V + until + S + V(s/es)=> My daughter often says that she won’t get married until she is 25 years old.Tạm dịch: Con gái tôi thường nói rằng con bé sẽ không kết hôn cho đến khi nó 25 tuổi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. People _______ English in most of Canada. have spoken have been speaking spoke speak Đáp án: speakLời giải chi tiết : Diễn tả 1 sự thật ở hiện tại.Công thức: S + V(s/es)=> People speak English in most of Canada.Tạm dịch: Mọi người nói tiếng Anh ở hầu hết mọi nơi ở Canada. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. ashtray music severe temper Đáp án: severeLời giải chi tiết : ashtray /ˈæʃtreɪ/music /ˈmjuːzɪk/severe /sɪˈvɪə(r)/ temper /ˈtempə(r)/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack. => Peter thanked Jack_______ . to help him helping him for helping him help him Đáp án: for helping himLời giải chi tiết : Công thức: thank + O + for V-ing ( Cảm ơn ai đã làm gì cho mình)Tân ngữ “me” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Peter” => him.=> Peter thanked Jack for helping him.Tạm dịch: Peter nói với Jack “ Bạn thật là tốt khi giúp đỡ tôi.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I hear you passed your driving test.Congratulation!”, Peter said to me. => Peter congratulated me _______ my driving test. to pass passing on passing for passing Đáp án: on passingLời giải chi tiết : Công thức: congratulate + O + on + V-ing (chúc mừng ai)Tính từ sở hữu “your” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của tân ngữ trong câu gián tiếp “me” => my=> Peter congratulated me on passing my driving test.Tạm dịch: Peter nói với tôi “ Tôi nghe nói là bạn đã qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng bạn! Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Thu said all students _______ a meeting the following week. would have will have had will have would have had Đáp án: would haveLời giải chi tiết : Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:next week => the next week/ the following week/ the week after=> Thu said all students would have a meeting the following week.Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – * Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma tuý có bị nghiêm cấm hay không? …Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.I ________ by my nephew last week. … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. comfort nation apply moment Đáp án: applyLời giải chi tiết : comfort /ˈkʌmfət/ nation /ˈneɪʃn/apply /əˈplaɪ/ moment /ˈməʊmənt/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) My father asked me where had I gone the night before. the asked me had I before Đáp án: had Ithành “I had” Giải thích: Đây là câu gián tiếp, tường thuật lại nên phần câu hỏi sẽ giống như một câu khẳng định về vị trí các thành phần câu. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Thomas refused to join the school basketball team, this was not good news at all to join school this good Đáp án: thisthành “which” Giải thích: Đại từ quan hệ thay thế cho mệnh đề đứng trước là “which”. Dịch: Thomas từ chối tham gia đội bóng rổ của trường, đây không phải là tin tốt. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) There are many different ways of comparing the culture of one nation with those of another. There are of comparing those another Đáp án: thosethành “that” Giải thích: Ở đây đáp án C được sử dụng thay thế cho “culture” nên dùng “that” vì không đếm được. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner. finish finishing will finish has finished Đáp án: has finishedLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động sẽ được thực hiện ngay tức thì sau khi một hành động khác xảy ra.Cấu trúc: S + will + V + as soon as + S + have/has + Ved=> He will take the dog out for a walk as soon as he has finished dinner.Tạm dịch: Anh ấy sẽ dắt chó đi dạo ngay sau khi anh ấy ăn tối xong. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She isn’t here. She ______ in the living room. sits is sitting sat was sitting Đáp án: is sittingLời giải chi tiết : Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.Công thức: S + is/am/are + V-ing=> She isn’t here. She is sitting in the living room.Tạm dịch: Cô ấy không ở đây. Cô ấy đang ngồi ở phòng khách. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old. is will be has been is going to be Đáp án: isLời giải chi tiết : Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.Công thức: S + will + V + until + S + V(s/es)=> My daughter often says that she won’t get married until she is 25 years old.Tạm dịch: Con gái tôi thường nói rằng con bé sẽ không kết hôn cho đến khi nó 25 tuổi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 Choose the best answer. People _______ English in most of Canada. have spoken have been speaking spoke speak Đáp án: speakLời giải chi tiết : Diễn tả 1 sự thật ở hiện tại.Công thức: S + V(s/es)=> People speak English in most of Canada.Tạm dịch: Mọi người nói tiếng Anh ở hầu hết mọi nơi ở Canada. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. ashtray music severe temper Đáp án: severeLời giải chi tiết : ashtray /ˈæʃtreɪ/music /ˈmjuːzɪk/severe /sɪˈvɪə(r)/ temper /ˈtempə(r)/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack. => Peter thanked Jack_______ . to help him helping him for helping him help him Đáp án: for helping himLời giải chi tiết : Công thức: thank + O + for V-ing ( Cảm ơn ai đã làm gì cho mình)Tân ngữ “me” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Peter” => him.=> Peter thanked Jack for helping him.Tạm dịch: Peter nói với Jack “ Bạn thật là tốt khi giúp đỡ tôi.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I hear you passed your driving test.Congratulation!”, Peter said to me. => Peter congratulated me _______ my driving test. to pass passing on passing for passing Đáp án: on passingLời giải chi tiết : Công thức: congratulate + O + on + V-ing (chúc mừng ai)Tính từ sở hữu “your” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của tân ngữ trong câu gián tiếp “me” => my=> Peter congratulated me on passing my driving test.Tạm dịch: Peter nói với tôi “ Tôi nghe nói là bạn đã qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng bạn! Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Thu said all students _______ a meeting the following week. would have will have had will have would have had Đáp án: would haveLời giải chi tiết : Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:next week => the next week/ the following week/ the week after=> Thu said all students would have a meeting the following week.Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới. Kết quả điểm