Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“I only borrowed your… By Thuỳ Dung 22 Tháng sáu, 2024 0 36 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – c2x4hd2s Hoped Walked naked Passed Đáp án: nakedĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /id/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5fpznom Wicked Washed Brushed Stopped Đáp án: WickedĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /id/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – d8kf1xmj Feather Cheater Leather Weather Đáp án: CheaterĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /i:/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – krlkietj Manure Mature Pure Nature Đáp án: NatureĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /jʊə/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/ Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. While he was doing homework, his sister _______(learn) English. didn’t learned was being learned learned was learning Đáp án: was learningLời giải chi tiết : Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing=> While he was doing homework, his sister was learning English.Tạm dịch: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà thì chị gái anh ấy đang học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She _______ tennis at 4p.m yesterday. plays has been playing played was playing Đáp án: was playingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. At this time last year, I _______(attend) an English course. attend was attending attended will attend Đáp án: was attendingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> At this time last year, I was attending an English course.Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What________ (you/do) at 8 p.m yesterday? did you do were you doing do you do have you done Đáp án: were you doingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> What were you doing at 8 p.m yesterday?Tạm dịch: Bạn đang làm gì lúc 8 giờ tối hôm qua? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ivnbj7bq Include Instead Invite Island Đáp án: IslandĐáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – eq6upwc Decide Discount Discuss Deny Đáp án: Discount Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – oths1v3o Specific Indicate Ambition Financial Đáp án: Indicate Các đuôi –ic, -ion, -ial, trọng âm rơi vào trước nó nên đáp án A, C, D trọng âm thứ 2Danh từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm rơi vào âm thứ nhất nên đáp án C trọng âm thứ 1 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – uubnqjr Loyalty Success Incapable Sincere Đáp án: Loyalty Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm rơi vào thứ 1Đáp án B /səkˈses/Đáp án C tiền tố in- và hậu tố -able không nhận trọng âm, ta được trọng âm thứ 2Đáp án D /sɪnˈsɪər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We arranged to meet at the station, but she didn’t _______. get through turn up walk out wait on Đáp án: turn upTurn up = xuất hiện, có mặtGet through: kiểm tra, thực hiện được việc gìWalk out: đi raWait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) After a momentary _________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test. lapse fault failure error Đáp án: lapseAfter a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I studied English for four years in high school. _______ had trouble talking with people when I was traveling in the US. Therefore, I Otherwise, I Although I However, I Đáp án: However, ITherefore = bởi vậy Otherwise = nếu khôngAlthough = mặc dù However = tuy nhiên Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I’m managing to keep my head above ______ though I’n not earning much. fire water sky roof Đáp án: waterKeep sb’s head above water (sóng thoi thóp, khó khăn, dựa vào đồng lương ít ỏi). Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I only borrowed your car for some hours” the man said. => The man admitted ________ for some hours. to borrow my car borrowing my car have borrowed my car borrowed my car Đáp án: borrowing my carLời giải chi tiết : Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận đã làm gì=> The man admitted borrowing my car for some hours.Tạm dịch: Người đàn ông đã thừa nhận chỉ mượn ô tô của tôi vài giờ đồng hồ thôi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me. => My friend asked me ________ to Kevin. if Caron had talked did Caron talk if Caron talked Caron had talked Đáp án: if Caron had talkedLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “has talked” ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển về quá khứ hoàn thành.Công thức: S + asked + O+ if + S + had + Ved/V3=> My friend asked me if Caron had talked to Kevin.Tạm dịch: Bạn của tôi hỏi tôi “ Caron nói chuyện với Kevin phải không?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher asked, “Who speaks English?” => The teacher wanted to know_________. who speak English who spoke English who did speak English to speak English Đáp án: who spoke EnglishLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “speak” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2=> The teacher wanted to know who spoke English.Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I went to see him yesterday”, she said. => She said she ______ to him the day before. goes had gone went has gone Đáp án: had goneLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”Công thức: S + said + S + had +Ved/V3Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – Despite America’s affluence, many people are wit…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – j013elkj… Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – c2x4hd2s Hoped Walked naked Passed Đáp án: nakedĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /id/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5fpznom Wicked Washed Brushed Stopped Đáp án: WickedĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /id/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – d8kf1xmj Feather Cheater Leather Weather Đáp án: CheaterĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /i:/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – krlkietj Manure Mature Pure Nature Đáp án: NatureĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /jʊə/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/ Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. While he was doing homework, his sister _______(learn) English. didn’t learned was being learned learned was learning Đáp án: was learningLời giải chi tiết : Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing=> While he was doing homework, his sister was learning English.Tạm dịch: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà thì chị gái anh ấy đang học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She _______ tennis at 4p.m yesterday. plays has been playing played was playing Đáp án: was playingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. At this time last year, I _______(attend) an English course. attend was attending attended will attend Đáp án: was attendingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> At this time last year, I was attending an English course.Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What________ (you/do) at 8 p.m yesterday? did you do were you doing do you do have you done Đáp án: were you doingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> What were you doing at 8 p.m yesterday?Tạm dịch: Bạn đang làm gì lúc 8 giờ tối hôm qua? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ivnbj7bq Include Instead Invite Island Đáp án: IslandĐáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – eq6upwc Decide Discount Discuss Deny Đáp án: Discount Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – oths1v3o Specific Indicate Ambition Financial Đáp án: Indicate Các đuôi –ic, -ion, -ial, trọng âm rơi vào trước nó nên đáp án A, C, D trọng âm thứ 2Danh từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm rơi vào âm thứ nhất nên đáp án C trọng âm thứ 1 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – uubnqjr Loyalty Success Incapable Sincere Đáp án: Loyalty Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm rơi vào thứ 1Đáp án B /səkˈses/Đáp án C tiền tố in- và hậu tố -able không nhận trọng âm, ta được trọng âm thứ 2Đáp án D /sɪnˈsɪər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We arranged to meet at the station, but she didn’t _______. get through turn up walk out wait on Đáp án: turn upTurn up = xuất hiện, có mặtGet through: kiểm tra, thực hiện được việc gìWalk out: đi raWait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) After a momentary _________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test. lapse fault failure error Đáp án: lapseAfter a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I studied English for four years in high school. _______ had trouble talking with people when I was traveling in the US. Therefore, I Otherwise, I Although I However, I Đáp án: However, ITherefore = bởi vậy Otherwise = nếu khôngAlthough = mặc dù However = tuy nhiên Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I’m managing to keep my head above ______ though I’n not earning much. fire water sky roof Đáp án: waterKeep sb’s head above water (sóng thoi thóp, khó khăn, dựa vào đồng lương ít ỏi). Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I only borrowed your car for some hours” the man said. => The man admitted ________ for some hours. to borrow my car borrowing my car have borrowed my car borrowed my car Đáp án: borrowing my carLời giải chi tiết : Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận đã làm gì=> The man admitted borrowing my car for some hours.Tạm dịch: Người đàn ông đã thừa nhận chỉ mượn ô tô của tôi vài giờ đồng hồ thôi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me. => My friend asked me ________ to Kevin. if Caron had talked did Caron talk if Caron talked Caron had talked Đáp án: if Caron had talkedLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “has talked” ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển về quá khứ hoàn thành.Công thức: S + asked + O+ if + S + had + Ved/V3=> My friend asked me if Caron had talked to Kevin.Tạm dịch: Bạn của tôi hỏi tôi “ Caron nói chuyện với Kevin phải không?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher asked, “Who speaks English?” => The teacher wanted to know_________. who speak English who spoke English who did speak English to speak English Đáp án: who spoke EnglishLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “speak” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2=> The teacher wanted to know who spoke English.Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I went to see him yesterday”, she said. => She said she ______ to him the day before. goes had gone went has gone Đáp án: had goneLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”Công thức: S + said + S + had +Ved/V3Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”. Kết quả điểm