Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – My father asked me where had I gone the night befo… By Anna Chan 23 Tháng sáu, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love. based on concerned with confided in obliged to Đáp án: based onBe based on + N = dựa vào cái gìTo be concerned with: quan tâm tớiTo be obliged to: có nghĩa vụ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Thank you for your explanation, but I’m afraid I’m still in a _____ over what happened. fog trouble wonder shade Đáp án: fogTobe in a fog (mơ hồ, không thể suy nghĩ tỉnh táo). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) It is said that a drizzle on the Phap Van – Cau Gie expressway caused poor ______ and a slippery road surface, leading to the vehicles, traveling at high speed, unable to respond safely. vision view visibility visionary Đáp án: visibilityChỗ trống cần một danh từ, vậy ta chọn luôn được đáp án C. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Older people_____ a large proportion of those living in poverty. comprise consist compose compound Đáp án: compriseComprise = consist of = be composed of (chiếm)Dịch: Người già chiếm phần trăm lớn trong số những người nghèo. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment. interested in busy with relaxed about free from Đáp án: busy withGiải thích: be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The related publications are far too numerous to list individually. much legion few full Đáp án: muchGiải thích: numerous = much (a) nhiều Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice. to think it over to make it better to make up for it to think out of time Đáp án: to think it overGiải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Although the hours are longer, John earns more in his new joB. gets on brings in makes out takes up Đáp án: brings inearn = bring in: kiếm tiền Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. deadly vicious bad tasting unhealthy Đáp án: viciouspoisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the United States, a party can nominate a single candidate for office. refuse keep change appoint Đáp án: appointnominate = appoint: giới thiệu. tiến cử Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Her eyes were hurting from the bright lights. dark light heavy low Đáp án: darkbright: sáng >< dark: tối Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets. public opening knowledge schooling Đáp án: publicsecret: bí mật >< public: sự công khai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The World Cup is followed with great interest around the globe- the final game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers. primal first beginning starting Đáp án: beginningfinal: cuối >< first: đầu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I think it’s important to listen to both sides of the argument. hear speak advise pay attention to Đáp án: speaklisten: lắng nghe >< speak: nói, phát âm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) My father asked me where had I gone the night before. the asked me had I before Đáp án: had Ithành “I had” Giải thích: Đây là câu gián tiếp, tường thuật lại nên phần câu hỏi sẽ giống như một câu khẳng định về vị trí các thành phần câu. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Most bothersome flies belong to the family Sarcophagidae and are popular known as flesh flies because the larvae feed on flesh. belong to popular known because feed on Đáp án: popular knownthành “popularly known” Giải thích: Câu bị động với tobe + adv + Ved. Trong câu này ta hiểu là “được biết đến một cách phổ biến (nổi tiếng). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I enjoy reading the article that you told me about it yesterday reading that told it Đáp án: itbỏ “it” Giải thích: Chúng ta đã có “that” thay thế cho “the article” ở phía trước rồi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) . Dogs that are trained to lead the blind must be loyalty, intelligent and calm. dogs that trained the loyalty Đáp án: loyaltythành “loyal”Giải thích: Sau “must be” là tính từ hoặc Ving hoặc Ved. Hơn nữa đằng sau đáp án D là 2 tính từ khác (intelligent and calm) nên ta dùng loyal. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.True Blood is my favourite …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.My father _________ for 5 y… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love. based on concerned with confided in obliged to Đáp án: based onBe based on + N = dựa vào cái gìTo be concerned with: quan tâm tớiTo be obliged to: có nghĩa vụ Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Thank you for your explanation, but I’m afraid I’m still in a _____ over what happened. fog trouble wonder shade Đáp án: fogTobe in a fog (mơ hồ, không thể suy nghĩ tỉnh táo). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) It is said that a drizzle on the Phap Van – Cau Gie expressway caused poor ______ and a slippery road surface, leading to the vehicles, traveling at high speed, unable to respond safely. vision view visibility visionary Đáp án: visibilityChỗ trống cần một danh từ, vậy ta chọn luôn được đáp án C. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Older people_____ a large proportion of those living in poverty. comprise consist compose compound Đáp án: compriseComprise = consist of = be composed of (chiếm)Dịch: Người già chiếm phần trăm lớn trong số những người nghèo. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment. interested in busy with relaxed about free from Đáp án: busy withGiải thích: be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The related publications are far too numerous to list individually. much legion few full Đáp án: muchGiải thích: numerous = much (a) nhiều Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice. to think it over to make it better to make up for it to think out of time Đáp án: to think it overGiải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Although the hours are longer, John earns more in his new joB. gets on brings in makes out takes up Đáp án: brings inearn = bring in: kiếm tiền Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. deadly vicious bad tasting unhealthy Đáp án: viciouspoisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the United States, a party can nominate a single candidate for office. refuse keep change appoint Đáp án: appointnominate = appoint: giới thiệu. tiến cử Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Her eyes were hurting from the bright lights. dark light heavy low Đáp án: darkbright: sáng >< dark: tối Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets. public opening knowledge schooling Đáp án: publicsecret: bí mật >< public: sự công khai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The World Cup is followed with great interest around the globe- the final game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers. primal first beginning starting Đáp án: beginningfinal: cuối >< first: đầu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I think it’s important to listen to both sides of the argument. hear speak advise pay attention to Đáp án: speaklisten: lắng nghe >< speak: nói, phát âm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) My father asked me where had I gone the night before. the asked me had I before Đáp án: had Ithành “I had” Giải thích: Đây là câu gián tiếp, tường thuật lại nên phần câu hỏi sẽ giống như một câu khẳng định về vị trí các thành phần câu. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Most bothersome flies belong to the family Sarcophagidae and are popular known as flesh flies because the larvae feed on flesh. belong to popular known because feed on Đáp án: popular knownthành “popularly known” Giải thích: Câu bị động với tobe + adv + Ved. Trong câu này ta hiểu là “được biết đến một cách phổ biến (nổi tiếng). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I enjoy reading the article that you told me about it yesterday reading that told it Đáp án: itbỏ “it” Giải thích: Chúng ta đã có “that” thay thế cho “the article” ở phía trước rồi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) . Dogs that are trained to lead the blind must be loyalty, intelligent and calm. dogs that trained the loyalty Đáp án: loyaltythành “loyal”Giải thích: Sau “must be” là tính từ hoặc Ving hoặc Ved. Hơn nữa đằng sau đáp án D là 2 tính từ khác (intelligent and calm) nên ta dùng loyal. Kết quả điểm