Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – His policies were beneficial to the economy as a whole. … By Thuỷ Tiên 22 Tháng chín, 2024 0 37 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmfulbeneficial: có ích >< harmful: có hại A narrow passage led directly through the house into the garden. wide long deep high Đáp án: widenarrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi The temperature soared to above 100 degrees in the shade. below up over around Đáp án: belowabove: trên >< below: dưới Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly. amicable inapplicable hostile futile Đáp án: hostilefriendly: thân thiện >< hostile: thù địch If you are not inside a house, you do not know about its leaking. upon outdoors outside near Đáp án: outsideinside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài The school offers manual training to the pupils. automatical electrical econimical thorough Đáp án: automaticalmanual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động It’s cool and quiet everywhere except in the kitchen. hot cold freezing windy Đáp án: hotcool: mát mẻ >< hot: nóng nực I think it’s important to listen to both sides of the argument. hear speak advise pay attention to Đáp án: speaklisten: lắng nghe >< speak: nói, phát âm I love it when someone’s laughter is funnier than the joke. cry shout smile frown Đáp án: crylaughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities. put up put in put on put off Đáp án: put offcarry out: liến hành >< put off: trì hoãn Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 22-09-2024Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Toxic chemicals continue to be dumped in the North Sea…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmfulbeneficial: có ích >< harmful: có hại A narrow passage led directly through the house into the garden. wide long deep high Đáp án: widenarrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi The temperature soared to above 100 degrees in the shade. below up over around Đáp án: belowabove: trên >< below: dưới Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly. amicable inapplicable hostile futile Đáp án: hostilefriendly: thân thiện >< hostile: thù địch If you are not inside a house, you do not know about its leaking. upon outdoors outside near Đáp án: outsideinside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài The school offers manual training to the pupils. automatical electrical econimical thorough Đáp án: automaticalmanual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động It’s cool and quiet everywhere except in the kitchen. hot cold freezing windy Đáp án: hotcool: mát mẻ >< hot: nóng nực I think it’s important to listen to both sides of the argument. hear speak advise pay attention to Đáp án: speaklisten: lắng nghe >< speak: nói, phát âm I love it when someone’s laughter is funnier than the joke. cry shout smile frown Đáp án: crylaughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities. put up put in put on put off Đáp án: put offcarry out: liến hành >< put off: trì hoãn Kết quả điểm