Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The bank announced that it was to merge with anoth… By Thuỳ Dung 23 Tháng sáu, 2024 0 63 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. congratulate unrespect welcome encourage Đáp án: unrespectGiải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. meanness sympathy gratitude churlishness Đáp án: meannessGiải thích: generosity = rộng lượng, hào phóngA. meanness: hèn hạ B. sympathy: thông cảm C. gratitue: lòng biết ơn D. churlishness: thô tục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerfulGiải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao It was apparent from her face that she was really upset. obvious indistinct transparent evident Đáp án: indistinctGiải thích: apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng) Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. You _________ your project yet, I suppose. done do aren’t doing haven’t done Đáp án: haven’t doneLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “yet” dùng trong câu hỏi và câu phủ định.Công thức: S + havev’t/hasn’t + Ved/V3=> You haven’t done your project yet, I suppose.Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They _________ their house since they arrived last Monday. didn’t clean cleaned yet haven’t cleaned is not cleaning Đáp án: haven’t cleanedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “since” (kể từ khi)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He __________ her before. has never met never has met have never met never have met Đáp án: has never metLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “never” (chưa bao giờ)Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> He has never met her before.Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – l1iqftr Morning College Arrive Famous Đáp án: Arrive Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm thứ 2Các đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0203djf7 Speechless Worthy Pollute Borrow Đáp án: Pollute Đáp án A, B bỏ không xét các hậu tố -less, -y, ta được trọng âm thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án D /ˈbɒr.əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – nhy7ftvi Above Across Almost Accept Đáp án: Almost Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – h7hhrxq1 Provide Product Promote Produce Đáp án: ProductĐáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Not until he got home he realized he had forgotten to give her the present. got he realized her the present Đáp án: he realizedsửa thành “did he realize” Giải thích: “Not only” đứng đầu câu nên đây là câu đảo ngữ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) By the time Robert will finish writing the first draft of his paper, most of the other students will have completed their final draft will finish writing most their Đáp án: will finishthành “finishes” Giải thích: By the time + hiện tại đơn, tương lai (đơn/ hoàn thành/ tiếp diễn). Câu này dịch như sau: Đến khi Robert hoàn thành bản thảo đầu tiên thì hầu hết những học sinh khác đã h Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Henry David Thoreau was an American writer who is remembered for his faith in religious significance of the nature. an is for the nature Đáp án: the naturethành “nature” Giải thích: Danh từ chung không cần “the” Dịch: Henry David Thoreau là một nhà văn người Mỹ, người mà được nhớ vì niềm tin vào sức mạnh tâm linh của tự nhiên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) She did not know where most of the people in the conference was from. did not where the was Đáp án: wasthành “were”Giải thích: Chủ ngữ là “most of the people”(số nhiều) nên tobe là “were”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. associate separate cooperate assemble Đáp án: separatemerge: sát nhập >< separate: chia rẽ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important. ill sick meaningless small Đáp án: meaninglessimportant: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The wise man has long ears and a short tongue. short prolonged high crooked Đáp án: shortlong: dài >< short: ngắn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. low untouchable far difficult to reach Đáp án: lowhigh: cao >< low: thấp Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You didn’t show me th…Next articleTrắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12 – Our teacher often said, “Who knows the answer? ___… Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. congratulate unrespect welcome encourage Đáp án: unrespectGiải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. meanness sympathy gratitude churlishness Đáp án: meannessGiải thích: generosity = rộng lượng, hào phóngA. meanness: hèn hạ B. sympathy: thông cảm C. gratitue: lòng biết ơn D. churlishness: thô tục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerfulGiải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao It was apparent from her face that she was really upset. obvious indistinct transparent evident Đáp án: indistinctGiải thích: apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng) Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. You _________ your project yet, I suppose. done do aren’t doing haven’t done Đáp án: haven’t doneLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “yet” dùng trong câu hỏi và câu phủ định.Công thức: S + havev’t/hasn’t + Ved/V3=> You haven’t done your project yet, I suppose.Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They _________ their house since they arrived last Monday. didn’t clean cleaned yet haven’t cleaned is not cleaning Đáp án: haven’t cleanedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “since” (kể từ khi)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He __________ her before. has never met never has met have never met never have met Đáp án: has never metLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “never” (chưa bao giờ)Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> He has never met her before.Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – l1iqftr Morning College Arrive Famous Đáp án: Arrive Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm thứ 2Các đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0203djf7 Speechless Worthy Pollute Borrow Đáp án: Pollute Đáp án A, B bỏ không xét các hậu tố -less, -y, ta được trọng âm thứ nhấtĐáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án D /ˈbɒr.əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – nhy7ftvi Above Across Almost Accept Đáp án: Almost Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – h7hhrxq1 Provide Product Promote Produce Đáp án: ProductĐáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Not until he got home he realized he had forgotten to give her the present. got he realized her the present Đáp án: he realizedsửa thành “did he realize” Giải thích: “Not only” đứng đầu câu nên đây là câu đảo ngữ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) By the time Robert will finish writing the first draft of his paper, most of the other students will have completed their final draft will finish writing most their Đáp án: will finishthành “finishes” Giải thích: By the time + hiện tại đơn, tương lai (đơn/ hoàn thành/ tiếp diễn). Câu này dịch như sau: Đến khi Robert hoàn thành bản thảo đầu tiên thì hầu hết những học sinh khác đã h Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Henry David Thoreau was an American writer who is remembered for his faith in religious significance of the nature. an is for the nature Đáp án: the naturethành “nature” Giải thích: Danh từ chung không cần “the” Dịch: Henry David Thoreau là một nhà văn người Mỹ, người mà được nhớ vì niềm tin vào sức mạnh tâm linh của tự nhiên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) She did not know where most of the people in the conference was from. did not where the was Đáp án: wasthành “were”Giải thích: Chủ ngữ là “most of the people”(số nhiều) nên tobe là “were”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. associate separate cooperate assemble Đáp án: separatemerge: sát nhập >< separate: chia rẽ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important. ill sick meaningless small Đáp án: meaninglessimportant: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The wise man has long ears and a short tongue. short prolonged high crooked Đáp án: shortlong: dài >< short: ngắn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. low untouchable far difficult to reach Đáp án: lowhigh: cao >< low: thấp Kết quả điểm