Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – She went to live in another state after the break-up of her marriage. … By Thuỳ Dung 26 Tháng chín, 2024 0 33 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản She went to live in another state after the break-up of her marriage. loneliness anniversary celebrity divorce Đáp án: divorcemarriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. leisurely slowly weakly shortly Đáp án: slowlyrapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp It’s cool and quiet everywhere except in the kitchen. hot cold freezing windy Đáp án: hotcool: mát mẻ >< hot: nóng nực I think we’ve chosen the right person to lead the expedition. alright left wrong true Đáp án: wrongright: đúng đắn >< wrong: sai lầm Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. locate displace establish put up Đáp án: displacepost: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí You can slide the front seats forward if necessary. back beside above under Đáp án: backfront: ở đằng trước >< back: ở đằng sau This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: poletropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực Last night they stayed at home and watched TV. day noon midnight morning Đáp án: daynight: đêm >< day: ngày Be quiet or you’ll wake the whole house! still noisy peaceful tranquil Đáp án: noisyquiet: yên lặng >< noisy: ồn ào Certain courses are compulsory; others are optional. voluntary free pressure mandatory Đáp án: mandatoryoptional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 26-09-2024Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the word which is stressed differently from the rest…. Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
She went to live in another state after the break-up of her marriage. loneliness anniversary celebrity divorce Đáp án: divorcemarriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. leisurely slowly weakly shortly Đáp án: slowlyrapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp It’s cool and quiet everywhere except in the kitchen. hot cold freezing windy Đáp án: hotcool: mát mẻ >< hot: nóng nực I think we’ve chosen the right person to lead the expedition. alright left wrong true Đáp án: wrongright: đúng đắn >< wrong: sai lầm Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. locate displace establish put up Đáp án: displacepost: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí You can slide the front seats forward if necessary. back beside above under Đáp án: backfront: ở đằng trước >< back: ở đằng sau This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: poletropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực Last night they stayed at home and watched TV. day noon midnight morning Đáp án: daynight: đêm >< day: ngày Be quiet or you’ll wake the whole house! still noisy peaceful tranquil Đáp án: noisyquiet: yên lặng >< noisy: ồn ào Certain courses are compulsory; others are optional. voluntary free pressure mandatory Đáp án: mandatoryoptional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc Kết quả điểm