Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – We arranged to meet at the station, but she didn’t _______. … By Thuỷ Tiên 4 Tháng mười, 2024 0 36 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) We arranged to meet at the station, but she didn’t _______. get through turn up walk out wait on Đáp án: turn upTurn up = xuất hiện, có mặtGet through: kiểm tra, thực hiện được việc gìWalk out: đi raWait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến Learning Spanish isn’t so difficult once you ______. get away with it get off it get down to it get on it Đáp án: get down to itGiải thích:To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.To get off: xuống (tàu, xe…)To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.To get on: bước lênTạm dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó. They ________ have seen the play last night as they went to a football match instead. could must can’t might Đáp án: must– Em xin lỗi em đến muộn – Không sao, vào đi. A. Đừng bận tâm, tiếp tục đi. C. Thật tốt khi được nghe điều đó. D. Đừng nói như vậy 1 lần nữa. “Can I use your computer?” – “_______.” Well done. No, thanks. Of course Yes, I can Đáp án: Of course– Tớ có thể sử dụng máy tính của cậu không? – Dĩ nhiên rồi. A. Làm tốt lắm. B. Không, cám ơn. D. Đúng, tớ có thể. He is going to marry a _______ girl next month . tall pretty English pretty tall English pretty English tall tall English pretty Đáp án: pretty tall EnglishThứ tự tính từ: OSASCOMP (opinion- ý kiến; size: kích cỡ; age: tuổi tác; shape: hình dạng; color: màu sắc; origin:nguồn gốc; material: nguyên liệu; purpose: mục đích) pretty: opinion tall: size English: origin Dịch: Anh ta sẽ cưới một cô gái người Anh cao và xinh đẹp vào tháng sau. Mrs. Davies asked me to tell you that she would like ___ by Friday at the latest. the orders sent sending the orders sent the orders that you sent Đáp án: that you sentCấu trúc: Would like that somebody did something: muốn ai làm gì đóDịch câu: Bà Davies đã yêu cầu tôi nói với bạn rằng bà ấy muốn bạn gửi đơn hàng chậm nhất thứ sáu. Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to _________ in the future. turn up get on get out turn away Đáp án: get on– Get on (phrasal verb) trong ngữ cảnh này nghĩa là: thành công=> Nhiều ba mẹ có khuynh hướng bắt con cái họ học hành chăm chỉ với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp chúng thành công trong tương lai. The______ on the kitchen table. grocery is grocery are groceries is groceries are Đáp án: groceries arePhân biệt grocery và groceries:Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khôGroceries: (số nhiều) hàng khôGroceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là areDịch câu: Hàng khô đang ở trên bàn bếp The government is going to _____ the old building and build a new one. extinguish dissolve demolish excative Đáp án: demolishExtinguish (v) dập lửa dissolve (v) phân hủyDemolish (v) đập cũ xây mớiDịch: Chính phủ sẽ đập tòa nhà cũ đi và xây một cái mới. I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and __________ a fool of myself. create show do make Đáp án: makemake a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốcTạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình trông như kẻ ngốc. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm: Hai tỉnh nào ở nước ta từng được sáp nhập làm một?Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – In many cultures, people signify their agreement by _______ their head…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
We arranged to meet at the station, but she didn’t _______. get through turn up walk out wait on Đáp án: turn upTurn up = xuất hiện, có mặtGet through: kiểm tra, thực hiện được việc gìWalk out: đi raWait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến Learning Spanish isn’t so difficult once you ______. get away with it get off it get down to it get on it Đáp án: get down to itGiải thích:To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.To get off: xuống (tàu, xe…)To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.To get on: bước lênTạm dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó. They ________ have seen the play last night as they went to a football match instead. could must can’t might Đáp án: must– Em xin lỗi em đến muộn – Không sao, vào đi. A. Đừng bận tâm, tiếp tục đi. C. Thật tốt khi được nghe điều đó. D. Đừng nói như vậy 1 lần nữa. “Can I use your computer?” – “_______.” Well done. No, thanks. Of course Yes, I can Đáp án: Of course– Tớ có thể sử dụng máy tính của cậu không? – Dĩ nhiên rồi. A. Làm tốt lắm. B. Không, cám ơn. D. Đúng, tớ có thể. He is going to marry a _______ girl next month . tall pretty English pretty tall English pretty English tall tall English pretty Đáp án: pretty tall EnglishThứ tự tính từ: OSASCOMP (opinion- ý kiến; size: kích cỡ; age: tuổi tác; shape: hình dạng; color: màu sắc; origin:nguồn gốc; material: nguyên liệu; purpose: mục đích) pretty: opinion tall: size English: origin Dịch: Anh ta sẽ cưới một cô gái người Anh cao và xinh đẹp vào tháng sau. Mrs. Davies asked me to tell you that she would like ___ by Friday at the latest. the orders sent sending the orders sent the orders that you sent Đáp án: that you sentCấu trúc: Would like that somebody did something: muốn ai làm gì đóDịch câu: Bà Davies đã yêu cầu tôi nói với bạn rằng bà ấy muốn bạn gửi đơn hàng chậm nhất thứ sáu. Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to _________ in the future. turn up get on get out turn away Đáp án: get on– Get on (phrasal verb) trong ngữ cảnh này nghĩa là: thành công=> Nhiều ba mẹ có khuynh hướng bắt con cái họ học hành chăm chỉ với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp chúng thành công trong tương lai. The______ on the kitchen table. grocery is grocery are groceries is groceries are Đáp án: groceries arePhân biệt grocery và groceries:Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khôGroceries: (số nhiều) hàng khôGroceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là areDịch câu: Hàng khô đang ở trên bàn bếp The government is going to _____ the old building and build a new one. extinguish dissolve demolish excative Đáp án: demolishExtinguish (v) dập lửa dissolve (v) phân hủyDemolish (v) đập cũ xây mớiDịch: Chính phủ sẽ đập tòa nhà cũ đi và xây một cái mới. I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and __________ a fool of myself. create show do make Đáp án: makemake a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốcTạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình trông như kẻ ngốc. Kết quả điểm