Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.I asked him _______ to buy souvenirs…. By Anna Chan 8 Tháng mười, 2024 0 22 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ money for your mother? Do you just pay Did you just pay Have you just paid Are you just paying Đáp án: Have you just paidLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?=> Have you just paid money for your mother?Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Peter ________(not/see) his friend since last Christmas. doesn’t see didn’t see isn’t seeing hasn’t seen Đáp án: hasn’t seenLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “since last Christmas” (kể từ Giáng sinh năm ngoái)Công thức: S + have/has not + Ved/V3=> Peter hasn’t seen (has not seen) his friend since last Christmas.Tạm dịch: Peter đã không gặp bạn anh ấy kể từ Giáng sinh năm ngoái. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She_________ to London a couple of times. has already traveled has traveled already already travels is already travelling Đáp án: has already traveledLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) => Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already + Ved/V3=> She has already traveled to London a couple of times.Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I was horrified to see the child about to cross the expressway alone. ashamed shocked nervous surprised Đáp án: shockedhorrified = shocked: bị choáng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The blank space of the paper must be 1.5 inches at the top and 1 inch at the bottom and on the sides. frames borders shutters margins Đáp án: marginsmargin = blank space: lề (sách, vở) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Hypertension is one of the most widespread and potential dangerous diseases. colossal popular common scattered Đáp án: commonwidespread = common: thông thường, hay gặp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ttohmdus missed coughed helped seemed Đáp án: seemedGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – l12i2j2 crow down crowd browse Đáp án: crowGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – rxfq89sx exported enjoyed existed crowded Đáp án: enjoyedGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – hylslp95 talks takes decides completes Đáp án: decidesGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản It’s cool and quiet everywhere except in the kitchen. hot cold freezing windy Đáp án: hotcool: mát mẻ >< hot: nóng nực Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản It is easy to open a shop but hard to keep it always open. welcome appear switch close Đáp án: closeopen: mở >< close: đóng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Mr. Smith’s new neighbors appear to be very generous. mean pleasant mean easy-going Đáp án: meangenerous: hào phóng >< mean: keo kiệt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners. disease ceremony malaria friendliness Đáp án: friendlinesshostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I asked him _______ to buy souvenirs. where the best place was where was the best place where the best place is if the best place is Đáp án: where the best place wasLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “is” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2=> I asked him where the best place was to buy souvenirsTạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack. => Peter thanked Jack_______ . to help him helping him for helping him help him Đáp án: for helping himLời giải chi tiết : Công thức: thank + O + for V-ing ( Cảm ơn ai đã làm gì cho mình)Tân ngữ “me” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Peter” => him.=> Peter thanked Jack for helping him.Tạm dịch: Peter nói với Jack “ Bạn thật là tốt khi giúp đỡ tôi.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I hear you passed your driving test.Congratulation!”, Peter said to me. => Peter congratulated me _______ my driving test. to pass passing on passing for passing Đáp án: on passingLời giải chi tiết : Công thức: congratulate + O + on + V-ing (chúc mừng ai)Tính từ sở hữu “your” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của tân ngữ trong câu gián tiếp “me” => my=> Peter congratulated me on passing my driving test.Tạm dịch: Peter nói với tôi “ Tôi nghe nói là bạn đã qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng bạn! Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Don’t forget to take the holiday,” John said. => He reminded me _______ the holiday. to take taking to taking for taking Đáp án: to takeLời giải chi tiết : Cấu trúc: remind + O + to V: nhắc ai làm gì=> He reminded me to take the holiday.Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.________, he has continued to work on his thesis. …Next articleNotice Of Withdrawal / Thông Báo Rút Tiền Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ money for your mother? Do you just pay Did you just pay Have you just paid Are you just paying Đáp án: Have you just paidLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?=> Have you just paid money for your mother?Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Peter ________(not/see) his friend since last Christmas. doesn’t see didn’t see isn’t seeing hasn’t seen Đáp án: hasn’t seenLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “since last Christmas” (kể từ Giáng sinh năm ngoái)Công thức: S + have/has not + Ved/V3=> Peter hasn’t seen (has not seen) his friend since last Christmas.Tạm dịch: Peter đã không gặp bạn anh ấy kể từ Giáng sinh năm ngoái. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She_________ to London a couple of times. has already traveled has traveled already already travels is already travelling Đáp án: has already traveledLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) => Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already + Ved/V3=> She has already traveled to London a couple of times.Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I was horrified to see the child about to cross the expressway alone. ashamed shocked nervous surprised Đáp án: shockedhorrified = shocked: bị choáng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The blank space of the paper must be 1.5 inches at the top and 1 inch at the bottom and on the sides. frames borders shutters margins Đáp án: marginsmargin = blank space: lề (sách, vở) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Hypertension is one of the most widespread and potential dangerous diseases. colossal popular common scattered Đáp án: commonwidespread = common: thông thường, hay gặp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – ttohmdus missed coughed helped seemed Đáp án: seemedGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – l12i2j2 crow down crowd browse Đáp án: crowGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – rxfq89sx exported enjoyed existed crowded Đáp án: enjoyedGiải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – hylslp95 talks takes decides completes Đáp án: decidesGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản It’s cool and quiet everywhere except in the kitchen. hot cold freezing windy Đáp án: hotcool: mát mẻ >< hot: nóng nực Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản It is easy to open a shop but hard to keep it always open. welcome appear switch close Đáp án: closeopen: mở >< close: đóng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Mr. Smith’s new neighbors appear to be very generous. mean pleasant mean easy-going Đáp án: meangenerous: hào phóng >< mean: keo kiệt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners. disease ceremony malaria friendliness Đáp án: friendlinesshostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I asked him _______ to buy souvenirs. where the best place was where was the best place where the best place is if the best place is Đáp án: where the best place wasLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “is” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2=> I asked him where the best place was to buy souvenirsTạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack. => Peter thanked Jack_______ . to help him helping him for helping him help him Đáp án: for helping himLời giải chi tiết : Công thức: thank + O + for V-ing ( Cảm ơn ai đã làm gì cho mình)Tân ngữ “me” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Peter” => him.=> Peter thanked Jack for helping him.Tạm dịch: Peter nói với Jack “ Bạn thật là tốt khi giúp đỡ tôi.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I hear you passed your driving test.Congratulation!”, Peter said to me. => Peter congratulated me _______ my driving test. to pass passing on passing for passing Đáp án: on passingLời giải chi tiết : Công thức: congratulate + O + on + V-ing (chúc mừng ai)Tính từ sở hữu “your” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của tân ngữ trong câu gián tiếp “me” => my=> Peter congratulated me on passing my driving test.Tạm dịch: Peter nói với tôi “ Tôi nghe nói là bạn đã qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng bạn! Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Don’t forget to take the holiday,” John said. => He reminded me _______ the holiday. to take taking to taking for taking Đáp án: to takeLời giải chi tiết : Cấu trúc: remind + O + to V: nhắc ai làm gì=> He reminded me to take the holiday.Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát. Kết quả điểm