Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – He was _____ he could not continue to work. … By Anna Chan 9 Tháng mười, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He was _____ he could not continue to work. very tired that such tired that too tired that so tired that Đáp án: so tired thatGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc. This is the factory …………………………… at work. they are where they are where are in where they are Đáp án: where they areGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc. Rooney _______ goodbye to all his friends and left. told spoke talked said Đáp án: saidGiải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi. ______ he had enough money, he refused to buy a new car. In spite In spite of Despite Although Đáp án: AlthoughGiải thích: although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới. Keep _______ by eating well and exercising regularly. health healthful healthy healthily Đáp án: healthyGiải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.Dịch: Giữ mình khỏe mạnh bằng cách ăn đầy đủ và tập thể dục thường xuyên. We would love _______ three cups of coffee have to have having had Đáp án: to haveGiải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe. They would be disappointed if we……………. hadn’t come wouldn’t come don’t come didn’t come. Đáp án: didn’t come.Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến). ……………… actress’s life is in many ways unlike that of other women. An A As the That the Đáp án: AnGiải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác. Do you really believe ________ ghosts? in for on about Đáp án: inGiải thích: cấu trúc believe in st: tin tưởng vào cái gìDịch: Bạn có thực sự tin vào ma quỷ không? She gives her children everything ………………… they want. that who whom what Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleFreephone / Miễn Cước Điện ThoạiNext articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Hình thức đấu tranh của Cách mạng Cuba (1959) có nét tương đồng nào so với Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam?… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
He was _____ he could not continue to work. very tired that such tired that too tired that so tired that Đáp án: so tired thatGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc. This is the factory …………………………… at work. they are where they are where are in where they are Đáp án: where they areGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc. Rooney _______ goodbye to all his friends and left. told spoke talked said Đáp án: saidGiải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi. ______ he had enough money, he refused to buy a new car. In spite In spite of Despite Although Đáp án: AlthoughGiải thích: although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới. Keep _______ by eating well and exercising regularly. health healthful healthy healthily Đáp án: healthyGiải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.Dịch: Giữ mình khỏe mạnh bằng cách ăn đầy đủ và tập thể dục thường xuyên. We would love _______ three cups of coffee have to have having had Đáp án: to haveGiải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe. They would be disappointed if we……………. hadn’t come wouldn’t come don’t come didn’t come. Đáp án: didn’t come.Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến). ……………… actress’s life is in many ways unlike that of other women. An A As the That the Đáp án: AnGiải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác. Do you really believe ________ ghosts? in for on about Đáp án: inGiải thích: cấu trúc believe in st: tin tưởng vào cái gìDịch: Bạn có thực sự tin vào ma quỷ không? She gives her children everything ………………… they want. that who whom what Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần. Kết quả điểm