Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – If you take the train, it would be much more convenient…. By Thuỷ Tiên 20 Tháng mười, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – j07o8x1 Accurate Addicted Account Accuse Đáp án: AccurateĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5odfafnr Shrink Anxiety Penguin Congratulate Đáp án: CongratulateĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ŋ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /n/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – w8n6ncrk Sign post Highland Trivial Minor Đáp án: TrivialĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ai/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /i/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7c5iy2wn Added Located Visiteded Paused Đáp án: PausedĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He’s really delighted with his success. pleased angry entertained annoyed Đáp án: pleasedGiải thích: delighted = pleased (a) hài lòng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He drove so fast that I really felt my life was in danger. at the target in accident at stake in comfort Đáp án: in accidentGiải thích: in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản During the recession, many small companies were eradicated. taken over wiped out run on set up Đáp án: wiped outGiải thích: be eradicated = be wiped out (a) bị xóa sổ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam. say good bye to her meet her take care of her look for her Đáp án: say good bye to herGiải thích: see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – qt75xj9 Employ Increase Decrease Purpose Đáp án: Purpose Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – o0up0nc8 Submit Suppose Support Summit Đáp án: Summit Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Đáp án D /ˈsʌm.ɪt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – wugkd0ci Effort Effect Deafness Speaker Đáp án: Effect Các đáp án C, D hậu tố -ness, và –er không nhận trọng âm nên trọng âm 2 đáp án này thứ nhấtĐáp án A /ˈef.ət/Đáp án B /ɪˈfekt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xbswt6t Winter Woman Yellow Yourself Đáp án: Yourself Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D /jəˈself/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) If you take the train, it would be much more convenient. if the train would be much Đáp án: would bethành “will be” Giải thích: Đây là câu điều kiện loại I vì giải định hoàn toàn có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. Ngoài cách đổi trên, ta có thể sửa “would be” thành “can be” hoặc “may be”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher. more than have failed that the Đáp án: thatthành “which” Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ chưa dấu phẩy ta không dùng “that”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) If they took their language lesson seriously, they would be able to communicate with the locals now. took seriously would be with the locals Đáp án: tookthành “had taken” Giải thích: Câu điều kiện loại kết hợp If + S + had + VpII, S + would/ could/ might + Vinf (now) diễn tả giả định trong quá khứ nhưng ảnh hưởng đến hiện tại. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Mrs. Loan, along with her talented students, are going to be on the summer camp to USA. along with talented are going summer Đáp án: are goingthành “is going” Giải thích: Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Loan (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.After ________World War II, ______United Nations was formed. …Next articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-10-2024 Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – j07o8x1 Accurate Addicted Account Accuse Đáp án: AccurateĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5odfafnr Shrink Anxiety Penguin Congratulate Đáp án: CongratulateĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ŋ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /n/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – w8n6ncrk Sign post Highland Trivial Minor Đáp án: TrivialĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ai/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /i/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7c5iy2wn Added Located Visiteded Paused Đáp án: PausedĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He’s really delighted with his success. pleased angry entertained annoyed Đáp án: pleasedGiải thích: delighted = pleased (a) hài lòng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He drove so fast that I really felt my life was in danger. at the target in accident at stake in comfort Đáp án: in accidentGiải thích: in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản During the recession, many small companies were eradicated. taken over wiped out run on set up Đáp án: wiped outGiải thích: be eradicated = be wiped out (a) bị xóa sổ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam. say good bye to her meet her take care of her look for her Đáp án: say good bye to herGiải thích: see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – qt75xj9 Employ Increase Decrease Purpose Đáp án: Purpose Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – o0up0nc8 Submit Suppose Support Summit Đáp án: Summit Đáp án A, B, C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Đáp án D /ˈsʌm.ɪt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – wugkd0ci Effort Effect Deafness Speaker Đáp án: Effect Các đáp án C, D hậu tố -ness, và –er không nhận trọng âm nên trọng âm 2 đáp án này thứ nhấtĐáp án A /ˈef.ət/Đáp án B /ɪˈfekt/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xbswt6t Winter Woman Yellow Yourself Đáp án: Yourself Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D /jəˈself/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. bridegroom bamboo wedding survey Đáp án: bambooLời giải chi tiết : bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ bamboo /ˌbæmˈbuː/ wedding /ˈwedɪŋ/ survey /ˈsɜːveɪ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) If you take the train, it would be much more convenient. if the train would be much Đáp án: would bethành “will be” Giải thích: Đây là câu điều kiện loại I vì giải định hoàn toàn có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. Ngoài cách đổi trên, ta có thể sửa “would be” thành “can be” hoặc “may be”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher. more than have failed that the Đáp án: thatthành “which” Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ chưa dấu phẩy ta không dùng “that”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) If they took their language lesson seriously, they would be able to communicate with the locals now. took seriously would be with the locals Đáp án: tookthành “had taken” Giải thích: Câu điều kiện loại kết hợp If + S + had + VpII, S + would/ could/ might + Vinf (now) diễn tả giả định trong quá khứ nhưng ảnh hưởng đến hiện tại. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Mrs. Loan, along with her talented students, are going to be on the summer camp to USA. along with talented are going summer Đáp án: are goingthành “is going” Giải thích: Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Loan (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”. Kết quả điểm