Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – qnxtdhnk… By Thuỷ Tiên 26 Tháng mười, 2024 0 25 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I had a glance at the article, but I haven’t read it yet. close look quick look direct look furtive look Đáp án: close lookglance = quick look: nhìn liếc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Although the hours are longer, John earns more in his new joB. gets on brings in makes out takes up Đáp án: brings inearn = bring in: kiếm tiền Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. deadly vicious bad tasting unhealthy Đáp án: viciouspoisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao . The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation. whisked rushed guided no improvement Đáp án: whiskedwhisk = take away: áp giải Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – n5a01k6a apartment loyalty refreshment acquaintance Đáp án: loyaltyĐáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ B. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n) lòng trung thành C. refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n) sự nghỉ ngơi D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n) sự hiểu biết sơ sài Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 7d7lcr6 bachelor chemistry refugee compliment Đáp án: refugeeĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.A. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người độc thân B. chemistry /ˈkemɪstri/ (n) môn hóa học C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – bhmtag4r apply visit appear attend Đáp án: visitĐáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1. A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện D. attend /əˈtend/ (v) có mặt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – r0qf75i ordinary emphasis decompose calendar Đáp án: decomposeĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ (v) phân tích D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I ________ by my nephew last week. had painted the gate had the gate painting had the gate painted had the gate paint Đáp án: had the gate paintedLời giải chi tiết : have + sb +V-infinitive = have + st + Ved/V3: nhờ ai đó làm gì=> I had the gate painted by my nephew last week.(Cổng đã được cháu tôi sơn tuần trước.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher always advises us to study harder on the second term. We are always advise to study harder on the second term. We study harder on the second term because of the teacher. We are always advised to study harder on the second term by the teacher. We are studied harder on the second term. Đáp án: We are always advised to study harder on the second term by the teacher.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “us” lên làm chủ ngữ đổi thành => weĐộng từ “advises” chuyển thành => are advisedChủ ngữ “the teacher” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Cô giáo luôn khuyên chúng tôi học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.=> We are always advised to study harder on the second term by the teacher.(Chúng tôi luôn được khuyên học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend. is going to be performed has been performed will be performing will have performed Đáp án: is going to be performedLời giải chi tiết : perform (v): trình diễnchủ ngữ là symphony (bản nhạc) thì phải được tác động vào chứ không thể tự gây ra hành động “perform” được nên sử dụng câu bị động => loại C,D vì sai cấu trúc bị độngNext weekend: sử dụng thì tương lai nên loại B (thì hiện tại hoàn thành)=> Beethoven’s Fifth Symphony is going to be performed next weekend.Tạm dịch: Bản nhạc thứ 5 của Beethoven sẽ được trình diễn vào tuần sau. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Jim was painting her picture with his patience at 8pm last night. => Jim’s picture _______ with her patience at 8pm last night. was painted was been painted was been painting was being painted Đáp án: was being paintedLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “her picture” lên làm chủ ngữ => Jim’s pictureĐộng từ “was painting ” chuyển thành => was/were+being +V ed/V3Tạm dịch: Jim đang vẽ tranh với sự kiên nhẫn của mình lúc 8 giờ tối qua.=> Jim’s picture was being painted with her patience at 8pm last night.(Bức tranh của Jim đang được vẽ với sự kiên nhẫn của cô ấy lúc 8 giờ tối qua.) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Adverse weather conditions made it difficult to play the game. favorable bad comfortable severe Đáp án: favorableGiải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.A. favorable: thuận lợi B. bad: tồi tệC. comfortable: thoải máiD. severe: nặng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in. remake empty refill repeat Đáp án: emptyGiải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao I can’t stand people who treat animals cruelly cleverly reasonably gently brutally Đáp án: gentlyGiải thích: cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (một cách nhẹ nhàng) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He is not popular and has a lot of enemies. opponents friends betrayers attackers Đáp án: friendsGiải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Opponent: đối thủ Betrayer: kẻ phản bội Attacker: kẻ tấn công Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – qnxtdhnk Sacrificed Finished Fixed Seized Đáp án: SeizedĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – k9z0npdr Succeed Accept Account Accident Đáp án: AccountĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – jdp6jv4s Walked Ended Started Wanted Đáp án: WalkedĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – o34hn5iv Leaps Gives Cleans Prepares Đáp án: LeapsĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /s/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.In spite _____, the baseball game was not cancelled….Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.________ youngest boy has just started going to ________ school. … Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I had a glance at the article, but I haven’t read it yet. close look quick look direct look furtive look Đáp án: close lookglance = quick look: nhìn liếc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Although the hours are longer, John earns more in his new joB. gets on brings in makes out takes up Đáp án: brings inearn = bring in: kiếm tiền Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. deadly vicious bad tasting unhealthy Đáp án: viciouspoisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao . The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation. whisked rushed guided no improvement Đáp án: whiskedwhisk = take away: áp giải Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – n5a01k6a apartment loyalty refreshment acquaintance Đáp án: loyaltyĐáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ B. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n) lòng trung thành C. refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n) sự nghỉ ngơi D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n) sự hiểu biết sơ sài Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 7d7lcr6 bachelor chemistry refugee compliment Đáp án: refugeeĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.A. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người độc thân B. chemistry /ˈkemɪstri/ (n) môn hóa học C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – bhmtag4r apply visit appear attend Đáp án: visitĐáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1. A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện D. attend /əˈtend/ (v) có mặt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – r0qf75i ordinary emphasis decompose calendar Đáp án: decomposeĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ (v) phân tích D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I ________ by my nephew last week. had painted the gate had the gate painting had the gate painted had the gate paint Đáp án: had the gate paintedLời giải chi tiết : have + sb +V-infinitive = have + st + Ved/V3: nhờ ai đó làm gì=> I had the gate painted by my nephew last week.(Cổng đã được cháu tôi sơn tuần trước.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher always advises us to study harder on the second term. We are always advise to study harder on the second term. We study harder on the second term because of the teacher. We are always advised to study harder on the second term by the teacher. We are studied harder on the second term. Đáp án: We are always advised to study harder on the second term by the teacher.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “us” lên làm chủ ngữ đổi thành => weĐộng từ “advises” chuyển thành => are advisedChủ ngữ “the teacher” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Cô giáo luôn khuyên chúng tôi học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.=> We are always advised to study harder on the second term by the teacher.(Chúng tôi luôn được khuyên học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend. is going to be performed has been performed will be performing will have performed Đáp án: is going to be performedLời giải chi tiết : perform (v): trình diễnchủ ngữ là symphony (bản nhạc) thì phải được tác động vào chứ không thể tự gây ra hành động “perform” được nên sử dụng câu bị động => loại C,D vì sai cấu trúc bị độngNext weekend: sử dụng thì tương lai nên loại B (thì hiện tại hoàn thành)=> Beethoven’s Fifth Symphony is going to be performed next weekend.Tạm dịch: Bản nhạc thứ 5 của Beethoven sẽ được trình diễn vào tuần sau. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Jim was painting her picture with his patience at 8pm last night. => Jim’s picture _______ with her patience at 8pm last night. was painted was been painted was been painting was being painted Đáp án: was being paintedLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “her picture” lên làm chủ ngữ => Jim’s pictureĐộng từ “was painting ” chuyển thành => was/were+being +V ed/V3Tạm dịch: Jim đang vẽ tranh với sự kiên nhẫn của mình lúc 8 giờ tối qua.=> Jim’s picture was being painted with her patience at 8pm last night.(Bức tranh của Jim đang được vẽ với sự kiên nhẫn của cô ấy lúc 8 giờ tối qua.) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Adverse weather conditions made it difficult to play the game. favorable bad comfortable severe Đáp án: favorableGiải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.A. favorable: thuận lợi B. bad: tồi tệC. comfortable: thoải máiD. severe: nặng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in. remake empty refill repeat Đáp án: emptyGiải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao I can’t stand people who treat animals cruelly cleverly reasonably gently brutally Đáp án: gentlyGiải thích: cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (một cách nhẹ nhàng) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He is not popular and has a lot of enemies. opponents friends betrayers attackers Đáp án: friendsGiải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Opponent: đối thủ Betrayer: kẻ phản bội Attacker: kẻ tấn công Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – qnxtdhnk Sacrificed Finished Fixed Seized Đáp án: SeizedĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – k9z0npdr Succeed Accept Account Accident Đáp án: AccountĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – jdp6jv4s Walked Ended Started Wanted Đáp án: WalkedĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – o34hn5iv Leaps Gives Cleans Prepares Đáp án: LeapsĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /s/ Kết quả điểm