Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech…. By Thuỷ Tiên 28 Tháng mười, 2024 0 29 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I feel that learning English will help my chances of promotion at work. improve minimize widen facilitate Đáp án: minimizehelp: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The doctor advised Peter to give up smoking. stop continue finish consider Đáp án: continuegive up: từ bỏ >< continue: tiếp tục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. sometimes unusual irregular little Đáp án: irregularfrequent: thường xuyên >< unusual: bất thường Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass. sour sugar dull dissolved Đáp án: soursweet: ngọt >< sour: chua Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They _______ to the zoo yesterday. go went have gone gone Đáp án: wentLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: S + Ved/V2=> They went to the zoo yesterday.Tạm dịch: Hôm qua họ đã đi đến vườn thú. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ______ born in 2000. had been is was has been Đáp án: wasLời giải chi tiết : Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)Công thức: S + Ved/V2=> She was born in 2000.Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ TV last night? Did you watch Do you watch Have you watched Were you watching Đáp án: Did you watchLời giải chi tiết : Trạng từ: “last night” (tối qua) => thì quá khứ đơnCông thức: Did + S + V?=> Did you watch TV last night?Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What time _________ home for school yesterday? did you leave you left did you left left you Đáp án: did you leaveLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: Did + S +V-infi …?=> What time did you leave home for school yesterday?Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) In my company only executives are eligible ________ share option schemes. for of with to Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be eligible to st: có đủ điền kiện pháp lý để làm gì.Dịch: Ở công ty tôi, chỉ giám đốc điều hành với có quyền chia sẻ các kế hoạch lựa chọn. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Many locals are _______ opposed to the development project. strength strong strengthen strongly Đáp án: stronglyGiải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel. that whose whom which Đáp án: whoseGiải thích: N + whose + N: của ai đóDịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The newcomer has few friends, ……….. ? doesn’t she does she hasn’t she has she Đáp án: doesn’t sheGiải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization. mean amicable kind hospitable Đáp án: meanGiải thích: generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modestGiải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He is among wealthy members of the golf club. adroit affluent adjacent poor Đáp án: poorGiải thích: wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech. aiming at intentionally reasonably with a goal Đáp án: with a goalGiải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – Although Nam worked very hard, but he didn’t pass the final exam. …Next articleTrắc nghiệm: Tỉnh nào ít dân số thấp nhất cả nước? Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I feel that learning English will help my chances of promotion at work. improve minimize widen facilitate Đáp án: minimizehelp: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The doctor advised Peter to give up smoking. stop continue finish consider Đáp án: continuegive up: từ bỏ >< continue: tiếp tục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. sometimes unusual irregular little Đáp án: irregularfrequent: thường xuyên >< unusual: bất thường Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass. sour sugar dull dissolved Đáp án: soursweet: ngọt >< sour: chua Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They _______ to the zoo yesterday. go went have gone gone Đáp án: wentLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: S + Ved/V2=> They went to the zoo yesterday.Tạm dịch: Hôm qua họ đã đi đến vườn thú. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ______ born in 2000. had been is was has been Đáp án: wasLời giải chi tiết : Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)Công thức: S + Ved/V2=> She was born in 2000.Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ TV last night? Did you watch Do you watch Have you watched Were you watching Đáp án: Did you watchLời giải chi tiết : Trạng từ: “last night” (tối qua) => thì quá khứ đơnCông thức: Did + S + V?=> Did you watch TV last night?Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What time _________ home for school yesterday? did you leave you left did you left left you Đáp án: did you leaveLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: Did + S +V-infi …?=> What time did you leave home for school yesterday?Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) In my company only executives are eligible ________ share option schemes. for of with to Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be eligible to st: có đủ điền kiện pháp lý để làm gì.Dịch: Ở công ty tôi, chỉ giám đốc điều hành với có quyền chia sẻ các kế hoạch lựa chọn. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Many locals are _______ opposed to the development project. strength strong strengthen strongly Đáp án: stronglyGiải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel. that whose whom which Đáp án: whoseGiải thích: N + whose + N: của ai đóDịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The newcomer has few friends, ……….. ? doesn’t she does she hasn’t she has she Đáp án: doesn’t sheGiải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization. mean amicable kind hospitable Đáp án: meanGiải thích: generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modestGiải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He is among wealthy members of the golf club. adroit affluent adjacent poor Đáp án: poorGiải thích: wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech. aiming at intentionally reasonably with a goal Đáp án: with a goalGiải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick Kết quả điểm