Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – Put plants …………… a window so that they will get enough light. … By Thuỳ Dung 30 Tháng mười, 2024 0 25 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Put plants …………… a window so that they will get enough light. near to near of next to nearly Đáp án: next toGiải thích: next to: gần cạnhDịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ảnh sáng. After the accident he suffered from loss of _______. memory memorize memorable memorably Đáp án: memoryGiải thích: sau giới từ là danh từDịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ. It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. He’ll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______. sport sporting sportsman sports car Đáp án: sportsmanGiải thích: sau tính từ là danh từDịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực. __________it was so cold, he went out without an overcoat. If Since Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩaDịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác. ___________it rained heavily, I went to school on time. However But Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: Although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ. You should stop working too hard you’ll get sick. or else if in case whereas Đáp án: or elseGiải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì…sẽ….Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất. He suggested _______ to France this summer time travel to travel traveling traveled Đáp án: travelingGiải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gìDịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay. Would you mind _______ more clearly, please? speak speaking to speak spoke Đáp án: speakingGiải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gìDịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không. Someone had _______ left a window open. care careless carelessness carelessly Đáp án: carelesslyGiải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm quay đầu xe? …Next articleState Department / [Mỹ] Bộ Ngoại Giao Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Put plants …………… a window so that they will get enough light. near to near of next to nearly Đáp án: next toGiải thích: next to: gần cạnhDịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ảnh sáng. After the accident he suffered from loss of _______. memory memorize memorable memorably Đáp án: memoryGiải thích: sau giới từ là danh từDịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ. It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. He’ll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______. sport sporting sportsman sports car Đáp án: sportsmanGiải thích: sau tính từ là danh từDịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực. __________it was so cold, he went out without an overcoat. If Since Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩaDịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác. ___________it rained heavily, I went to school on time. However But Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: Although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ. You should stop working too hard you’ll get sick. or else if in case whereas Đáp án: or elseGiải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì…sẽ….Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất. He suggested _______ to France this summer time travel to travel traveling traveled Đáp án: travelingGiải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gìDịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay. Would you mind _______ more clearly, please? speak speaking to speak spoke Đáp án: speakingGiải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gìDịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không. Someone had _______ left a window open. care careless carelessness carelessly Đáp án: carelesslyGiải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở. Kết quả điểm