Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – A woman had a narrow escape when the car came round the corner. … By Thuỳ Dung 4 Tháng mười một, 2024 0 8 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao A woman had a narrow escape when the car came round the corner. was hurt was nearly hurt ran away bumped into the car Đáp án: was nearly hurthave a narrow escape = be nearly hurt: thiếu chút nữa là gặp nguy hiểm, thoát nạn Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential. accidents misunderstandings incidentals misfortunes Đáp án: accidentsmishaps = accidents = rủi ro The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. deadly vicious bad tasting unhealthy Đáp án: viciouspoisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. furious humorous dishonest guilty Đáp án: dishonestsneaky = dishonest: không thật lòng A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall. small number select group huge crowd large herd Đáp án: huge crowdmultitude = huge crowd: đám đông He was mystified by the look on the stranger’s face. perplexed shocked upset excited Đáp án: perplexedmystified = perplexed: hoang mang, mơ hồ A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting. dispensed dispersed distributed contributed Đáp án: distributedhand out = distribute: phân phát Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth. marked shared hidden separated Đáp án: shareduniversal: toàn cầu ~ shared: có điểm chung Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex. openly criticized rightly claimed publicly said publicly supported Đáp án: publicly supportedadvocate = publicly support: ủng hộ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleInstallation Risks / Rủi Ro Lắp RápNext articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.At this time last year, I _______(attend) an English course…. Thuỳ Dung Bài liên quan Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 07-11-2024 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0jwri1w0 … - Advertisement - Tin mới nhất Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 07-11-2024 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0jwri1w0 … Thuật ngữ kinh tế Trade Year / Năm Mậu Dịch Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ... Load more
A woman had a narrow escape when the car came round the corner. was hurt was nearly hurt ran away bumped into the car Đáp án: was nearly hurthave a narrow escape = be nearly hurt: thiếu chút nữa là gặp nguy hiểm, thoát nạn Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential. accidents misunderstandings incidentals misfortunes Đáp án: accidentsmishaps = accidents = rủi ro The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. deadly vicious bad tasting unhealthy Đáp án: viciouspoisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. furious humorous dishonest guilty Đáp án: dishonestsneaky = dishonest: không thật lòng A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall. small number select group huge crowd large herd Đáp án: huge crowdmultitude = huge crowd: đám đông He was mystified by the look on the stranger’s face. perplexed shocked upset excited Đáp án: perplexedmystified = perplexed: hoang mang, mơ hồ A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting. dispensed dispersed distributed contributed Đáp án: distributedhand out = distribute: phân phát Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth. marked shared hidden separated Đáp án: shareduniversal: toàn cầu ~ shared: có điểm chung Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex. openly criticized rightly claimed publicly said publicly supported Đáp án: publicly supportedadvocate = publicly support: ủng hộ Kết quả điểm