Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 – Choose the word which is stresses differently from the rest. … By Anna Chan 13 Tháng mười một, 2024 0 4 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. promise devise surprise realize Đáp án: promiseLời giải chi tiết : promise /ˈprɒmɪs/ devise /dɪˈvaɪz/surprise /səˈpraɪz/ realize /ˈriːəlaɪz/Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /aɪ/. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. easy seat learn eat Đáp án: learnLời giải chi tiết : easy /ˈiːzi/ seat /siːt/learn /lɜːn/ eat /iːt/Câu C âm “ea” phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /iː/ Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which is stresses differently from the rest. different terrorist contrary domestic Đáp án: domesticLời giải chi tiết : different /ˈdɪfrənt/terrorist /ˈterərɪst/contrary /ˈkɒntrəri/domestic /dəˈmestɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which is stresses differently from the rest. development security pessimistic particular Đáp án: pessimisticLời giải chi tiết : development /dɪˈveləpmənt/security /sɪˈkjʊərəti/ pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/particular /pəˈtɪkjələ(r)/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.He asked me _______ swim….Next article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau giữa đường bộ và đường sắt? … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this... Thuật ngữ kinh tế Limited-Line Store / Cửa Hàng Bán Mặ Hàng Hạn Chế; Cửa Hàng Chuyên Doanh - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this... Thuật ngữ kinh tế Limited-Line Store / Cửa Hàng Bán Mặ Hàng Hạn Chế; Cửa Hàng Chuyên Doanh Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư,... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) – Tìm từ có phát âm khác biệt – mbd0xf2p … Load more
Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. promise devise surprise realize Đáp án: promiseLời giải chi tiết : promise /ˈprɒmɪs/ devise /dɪˈvaɪz/surprise /səˈpraɪz/ realize /ˈriːəlaɪz/Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /aɪ/. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. easy seat learn eat Đáp án: learnLời giải chi tiết : easy /ˈiːzi/ seat /siːt/learn /lɜːn/ eat /iːt/Câu C âm “ea” phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /iː/ Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which is stresses differently from the rest. different terrorist contrary domestic Đáp án: domesticLời giải chi tiết : different /ˈdɪfrənt/terrorist /ˈterərɪst/contrary /ˈkɒntrəri/domestic /dəˈmestɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which is stresses differently from the rest. development security pessimistic particular Đáp án: pessimisticLời giải chi tiết : development /dɪˈveləpmənt/security /sɪˈkjʊərəti/ pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/particular /pəˈtɪkjələ(r)/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Kết quả điểm