spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – f6qld9n3…


Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

When we _______(cross) the street, we saw an accident.

  • have been crossing

  • had been crossing

  • were crossing

  • crossed


Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

He _________ at college at that time last year.

  • was being working

  • worked

  • was working

  • has worked


Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

What __________(you/do) when it __________(rain)all day before?

  • were you doing/ rained

  • were you doing/ was raining

  • did you do/was raining

  • did you do/ had been


Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

While my father ________(read) books, my brother ________(listen) to music.

  • was reading/ was listening

  • was reading/listened

  • read/listened

  • read/was listening


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

When precipitation occurs, some of it evaporates, some runs off the surface it strikes, and some sinking into the ground.

  • When

  • It

  • Runs off

  • Sinking


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, and it is not difficult to learn how to do it

  • Difficult

  • That

  • When

  • And


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

In very early times, people around the fire were entertained by storytellers with stories of heroes’ wonderful actions and victory.

  • Times

  • Around

  • Were entertained

  • Victory


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao)

We have been making prepare for our final exammination for two months

  • Have been making

  • Prepare

  • For

  • Months


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

We can do something to save the earth.

  • destroy

  • kick

  • shoot

  • throw


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

Barry seems happy enough working for himself.

  • funny

  • satisfied

  • upset

  • interested


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

It must be difficult to cope with three small children and a job.

  • easy

  • free

  • confusing

  • tricky


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản

He put on his best clothes for the party.

  • wear

  • take off

  • turn off

  • dress


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

He made one last futile effort to convince her and left home.

  • favorable

  • difficult

  • ineffectual

  • firm


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.

  • keeps going

  • keeps taking things

  • keeps changing her mood

  • keeps testing


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

The journalist refused to disclose the sourse of his information.

  • open

  • reveal

  • shut

  • conceal


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

Childbearing is the women’s most wonderful role.

  • Giving birth to a baby

  • Bring up a child

  • Educating a child

  • Having no child


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – f6qld9n3

  • Perfection

  • Computer

  • Fascinate

  • Fantastic


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – cntg6s7l

  • Yesterday

  • Candidate

  • Brazilian

  • Century


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – l1iqftr

  • Morning

  • College

  • Arrive

  • Famous


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản)

Tìm từ có trọng âm khác biệt – iysxb9oo

  • Edition

  • Tradition

  • Different

  • Expensive

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất