Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibioti… By Anna Chan 27 Tháng sáu, 2024 0 37 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplinedGiải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãiA. disciplined: có kỉ luậtB. selective: có chọn lựaC. wholesale: bán sỉD. unconscious: bất tỉnh During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects. holding at holding back holding to holding by Đáp án: holding backGiải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gìholding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to findGiải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) 51. I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine. determination encouragement beginning cowardice Đáp án: cowardiceGiải thích: initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan He is over the moon about his examination result. stressed very sad very happy satisfied Đáp án: very sadGiải thích: tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn) The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance. faint muted weak strong Đáp án: strongGiải thích: dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ) On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particularGiải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. meanness sympathy gratitude churlishness Đáp án: meannessGiải thích: generosity = rộng lượng, hào phóngA. meanness: hèn hạ B. sympathy: thông cảm C. gratitue: lòng biết ơn D. churlishness: thô tục In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. something to stiffer something enjoyable something sad something to entertain Đáp án: something enjoyableGiải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú) ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already officialGiải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Tom isn’t here _________ the moment. He’ll be b…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – vrgbl9j8… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplinedGiải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãiA. disciplined: có kỉ luậtB. selective: có chọn lựaC. wholesale: bán sỉD. unconscious: bất tỉnh During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects. holding at holding back holding to holding by Đáp án: holding backGiải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gìholding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to findGiải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) 51. I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine. determination encouragement beginning cowardice Đáp án: cowardiceGiải thích: initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan He is over the moon about his examination result. stressed very sad very happy satisfied Đáp án: very sadGiải thích: tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn) The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance. faint muted weak strong Đáp án: strongGiải thích: dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ) On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particularGiải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. meanness sympathy gratitude churlishness Đáp án: meannessGiải thích: generosity = rộng lượng, hào phóngA. meanness: hèn hạ B. sympathy: thông cảm C. gratitue: lòng biết ơn D. churlishness: thô tục In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. something to stiffer something enjoyable something sad something to entertain Đáp án: something enjoyableGiải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú) ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already officialGiải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) Kết quả điểm