Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. … By Thuỳ Dung 9 Tháng mười hai, 2024 0 16 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already officialGiải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects. holding at holding back holding to holding by Đáp án: holding backGiải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gìholding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì Her thoughtless comments made him very angry. honest kind pleasant thoughtful Đáp án: thoughtfulGiải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace renovated regenerated furnished neglected Đáp án: renovatedGiải thích: dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars. unprofitable impoverished inexpensive unfavorable Đáp án: unprofitable Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. large quantity small quantity excess sufficiency Đáp án: small quantityGiải thích: abundance = dư thừa, phong phúA. large quatity: số lượng nhiều B. small quatity: số lượng ít C. excess: dư thừa D. sufficiency: đầy đủ School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn There is growing concern about the way man has destroyed the environment. ease attraction consideration speculation Đáp án: easeGiải thích: concern = liên quan, quan tâmA. ease: giảm bớt B. attraction: thu hút C. consideration: xem xét D. spaculation: thu hút, hấp dẫn I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberateGiải thích: a chance = bất ngờ, vô tìnhA. unplanned: không có kế hoạch B. deliberate: cố ý C. accidental: tình cờ D. unintentional: không chủ ý He was so insubordinate that he lost his job within a week. fresh disobedient obedient understanding Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào dưới đây các phương tiện không được phép đi vào? …Next articleTrademarks / Nhãn Hiệu Thương Mại Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already officialGiải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects. holding at holding back holding to holding by Đáp án: holding backGiải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gìholding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì Her thoughtless comments made him very angry. honest kind pleasant thoughtful Đáp án: thoughtfulGiải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace renovated regenerated furnished neglected Đáp án: renovatedGiải thích: dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars. unprofitable impoverished inexpensive unfavorable Đáp án: unprofitable Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. large quantity small quantity excess sufficiency Đáp án: small quantityGiải thích: abundance = dư thừa, phong phúA. large quatity: số lượng nhiều B. small quatity: số lượng ít C. excess: dư thừa D. sufficiency: đầy đủ School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn There is growing concern about the way man has destroyed the environment. ease attraction consideration speculation Đáp án: easeGiải thích: concern = liên quan, quan tâmA. ease: giảm bớt B. attraction: thu hút C. consideration: xem xét D. spaculation: thu hút, hấp dẫn I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberateGiải thích: a chance = bất ngờ, vô tìnhA. unplanned: không có kế hoạch B. deliberate: cố ý C. accidental: tình cờ D. unintentional: không chủ ý He was so insubordinate that he lost his job within a week. fresh disobedient obedient understanding Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo Kết quả điểm