spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.”Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me. => My friend asked me ________ to Kevin….


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

I am sure that they will be sacked on the spot.

  • employed

  • hired

  • given

  • fired


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs.

  • alleviated

  • increased

  • distributed

  • summed up


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.

  • Regularly

  • Sometimes

  • Usually

  • Rarely


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản

The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.

  • reserve

  • generation

  • natural environment

  • diversity


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – dwmk2rmj

  • Convenient

  • Preference

  • Education

  • Desert


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – wrby20q

  • superstar

  • harvest

  • particular

  • part


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – krlkietj

  • Manure

  • Mature

  • Pure

  • Nature


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao)

Tìm từ có phát âm khác biệt – bas5qpj2

  • Leaves

  • Promotes

  • Decides

  • Believes


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

_____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour.

  • As if

  • What if

  • Even if

  • Only if


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

Scientists warn that many of the world’s great cities are _____ flooding.

  • endangered

  • in danger

  • at risk of

  • being


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

There are only a few minutes left, and the students is writing ________________.

  • with a pressure

  • under the pressure

  • to pressure

  • under pressure


Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao)

“Can I use your computer?” – “_______.”

  • Well done.

  • No, thanks.

  • Of course

  • Yes, I can


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

We ________to get up early when we were young.

  • didn’t used

  • did used

  • don’t use

  • didn’t use


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

I _______ tired when I came home.

  • have been

  • was

  • am

  • were


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

They _______ to the zoo yesterday.

  • go

  • went

  • have gone

  • gone


Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

She _______ that hat all day yesterday.

  • has worn

  • wear

  • worn

  • wore


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

“Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me.

=> My friend asked me ________ to Kevin.

  • if Caron had talked

  • did Caron talk

  • if Caron talked

  • Caron had talked


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

She asked us ________ the next week.

  • what were we going to do

  • were we going to do

  • what we were going to do

  • what were we going to do


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

  • goes

  • had gone

  • went

  • has gone


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

I asked him _______ to buy souvenirs.

  • where the best place was

  • where was the best place

  • where the best place is

  • if the best place is

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất