Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – s45xnjy1… By Thuỳ Dung 12 Tháng mười hai, 2024 0 16 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. When his wife ________(arrive) at this house, he still ________(sleep). was arriving/still slept was arriving/was sleeping arrived/ was still sleeping arrived/still slept Đáp án: arrived/ was still sleepingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing=> When his wife arrived at this house, he was still sleepingTạm dịch: Khi vợ anh ấy về nhà thì anh ấy vẫn đang ngủ. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ in the garden when I came. wasn’t working didn’t work wasn’t work didn’t be working Đáp án: wasn’t workingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing=> He was not (wasn’t) working in the garden when I came.Tạm dịch: Anh ấy không đang làm việc ở trong vườn khi tôi đến. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. While he was doing homework, his sister _______(learn) English. didn’t learned was being learned learned was learning Đáp án: was learningLời giải chi tiết : Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing=> While he was doing homework, his sister was learning English.Tạm dịch: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà thì chị gái anh ấy đang học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. At this time last year, my sister ______ a new car. would buy was buying bought had bought Đáp án: was buyingLời giải chi tiết : Trạng từ: “At this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: S was/were + V-ing=> At this time last year, my sister was buying a new car.Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, chị gái của tôi đang mua 1 chiếc ô tô mới Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Many new graduates take a part – time job and barely make ends meet every month. become a professional earn enough to live put aside extra money balance study and work Đáp án: earn enough to liveGiải thích: make ends meet = earn enough to live (v) kiếm đủ để sống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually. sometimes once every year regularly smoothly Đáp án: once every yearGiải thích: annually = once every year (adv) hằng năm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I can’t go out tonight because I have too many work to do. can’t because too many to do Đáp án: too manythành “too much”Giải thích: “work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Paris is much more exciting as I expected. much exciting as expected Đáp án: muchthành “than”Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nên ta dùng cụm more + ADJ (so sánh hơn) + than Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) To everyone’s surprise, it wasn’t in Bristol which he made his fortune, although that’s where he was born. To surprise which made Đáp án: whichthành “that” Giải thích: Cấu trúc nhấn mạnh: It + be +… + that…. Dịch: Với sự ngạc nhiên của mọi người, Bristol không phải nơi ông trở nên giàu có, mặc dù đó là nơi ông sinh ra. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) . The most sensitive way to resolve a family problem is by open discussion. the sensitive by open Đáp án: openD thành “opening”Giải thích: Sau giới từ “by” ta dùng N (trong câu này là Ving). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Despite she was in her middle age, she looked very graceful and charming. Despite In Looked Graceful Đáp án: DespiteGiải thích: despite + N, ở đây ta có một mệnh đề nên phải dùng although với nghĩa “mặc dù”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There is a severe famine in Somalia, and thousands of people are dying from hunger. There is Thousands of people Are dying From hunger Đáp án: From hungerGiải thích: cấu trúc die of st: chết vì bệnh gìDie for st: hi sinh vì điều gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business. The Being dismissed Do not worry My own business Đáp án: Do not worryGiải thích: chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) My mother doesn’t care how much does the washing machine cost because she is going to buy it anyway. Doesn’t care Does the washing machine cost Because going to buy Đáp án: Does the washing machine costGiải thích: mệnh đề danh ngữ: WH-ques + S + V làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.Vì kết thúc câu không phải dấu “?” nên không cần đảo trợ động từ như cấu trúc câu hỏi thông thường. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – s45xnjy1 Enough Early Entrance Engine Đáp án: Enough Đáp án A /ɪˈnʌf/Đáp án B /ˈɜː.li/Đáp án C /ˈen.trəns/Đáp án D /ˈen.dʒɪn/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – hr3284as Government Technical Parallel Understand Đáp án: Government Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/Đáp án C /ˈpær.ə.lel/Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – riucibh Raincoat Relax Request Refer Đáp án: RaincoatĐáp án A /ˈreɪŋ.kəʊt/Đáp án B /rɪˈlæks/Đáp án C /rɪˈkwest/Đáp án D /rɪˈfɜːr/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 – Choose the best answer._____ she was very tired, she helped her brother with his homework. …Next articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 12-12-2024 Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. When his wife ________(arrive) at this house, he still ________(sleep). was arriving/still slept was arriving/was sleeping arrived/ was still sleeping arrived/still slept Đáp án: arrived/ was still sleepingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing=> When his wife arrived at this house, he was still sleepingTạm dịch: Khi vợ anh ấy về nhà thì anh ấy vẫn đang ngủ. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ in the garden when I came. wasn’t working didn’t work wasn’t work didn’t be working Đáp án: wasn’t workingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing=> He was not (wasn’t) working in the garden when I came.Tạm dịch: Anh ấy không đang làm việc ở trong vườn khi tôi đến. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. While he was doing homework, his sister _______(learn) English. didn’t learned was being learned learned was learning Đáp án: was learningLời giải chi tiết : Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing=> While he was doing homework, his sister was learning English.Tạm dịch: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà thì chị gái anh ấy đang học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. At this time last year, my sister ______ a new car. would buy was buying bought had bought Đáp án: was buyingLời giải chi tiết : Trạng từ: “At this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: S was/were + V-ing=> At this time last year, my sister was buying a new car.Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, chị gái của tôi đang mua 1 chiếc ô tô mới Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Many new graduates take a part – time job and barely make ends meet every month. become a professional earn enough to live put aside extra money balance study and work Đáp án: earn enough to liveGiải thích: make ends meet = earn enough to live (v) kiếm đủ để sống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually. sometimes once every year regularly smoothly Đáp án: once every yearGiải thích: annually = once every year (adv) hằng năm Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I can’t go out tonight because I have too many work to do. can’t because too many to do Đáp án: too manythành “too much”Giải thích: “work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Paris is much more exciting as I expected. much exciting as expected Đáp án: muchthành “than”Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nên ta dùng cụm more + ADJ (so sánh hơn) + than Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) To everyone’s surprise, it wasn’t in Bristol which he made his fortune, although that’s where he was born. To surprise which made Đáp án: whichthành “that” Giải thích: Cấu trúc nhấn mạnh: It + be +… + that…. Dịch: Với sự ngạc nhiên của mọi người, Bristol không phải nơi ông trở nên giàu có, mặc dù đó là nơi ông sinh ra. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) . The most sensitive way to resolve a family problem is by open discussion. the sensitive by open Đáp án: openD thành “opening”Giải thích: Sau giới từ “by” ta dùng N (trong câu này là Ving). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Despite she was in her middle age, she looked very graceful and charming. Despite In Looked Graceful Đáp án: DespiteGiải thích: despite + N, ở đây ta có một mệnh đề nên phải dùng although với nghĩa “mặc dù”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There is a severe famine in Somalia, and thousands of people are dying from hunger. There is Thousands of people Are dying From hunger Đáp án: From hungerGiải thích: cấu trúc die of st: chết vì bệnh gìDie for st: hi sinh vì điều gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business. The Being dismissed Do not worry My own business Đáp án: Do not worryGiải thích: chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) My mother doesn’t care how much does the washing machine cost because she is going to buy it anyway. Doesn’t care Does the washing machine cost Because going to buy Đáp án: Does the washing machine costGiải thích: mệnh đề danh ngữ: WH-ques + S + V làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.Vì kết thúc câu không phải dấu “?” nên không cần đảo trợ động từ như cấu trúc câu hỏi thông thường. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – s45xnjy1 Enough Early Entrance Engine Đáp án: Enough Đáp án A /ɪˈnʌf/Đáp án B /ˈɜː.li/Đáp án C /ˈen.trəns/Đáp án D /ˈen.dʒɪn/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – hr3284as Government Technical Parallel Understand Đáp án: Government Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/Đáp án C /ˈpær.ə.lel/Đáp án D /ˌʌn.dəˈstænd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – riucibh Raincoat Relax Request Refer Đáp án: RaincoatĐáp án A /ˈreɪŋ.kəʊt/Đáp án B /rɪˈlæks/Đáp án C /rɪˈkwest/Đáp án D /rɪˈfɜːr/ Kết quả điểm