Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – He resembles his brother in appearance very much, which makes his frie… By Thuỷ Tiên 27 Tháng sáu, 2024 0 38 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize names after calls after looks after takes after Đáp án: takes afterGiải thích: resemble = take after (v) giống The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance. preservation revival recovery recognition Đáp án: preservationGiải thích: maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally. rude personal loud unintelligible Đáp án: unintelligibleGiải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! altogether specifically thoroughly considerably Đáp án: thoroughlyGiải thích: clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice. to think it over to make it better to make up for it to think out of time Đáp án: to think it overGiải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing. land control cancel disappear Đáp án: disappearGiải thích: vanish = disappear (v) tan biến, biến mất The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951. developed competed taken place decrease Đáp án: developedGiải thích: advance = develop (v) phát triển, tiến bộ He’s really delighted with his success. pleased angry entertained annoyed Đáp án: pleasedGiải thích: delighted = pleased (a) hài lòng The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs. alleviated increased distributed summed up Đáp án: alleviatedGiải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.We ________to get up early when we were young….Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Barry seems happy enough working for himself…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize names after calls after looks after takes after Đáp án: takes afterGiải thích: resemble = take after (v) giống The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance. preservation revival recovery recognition Đáp án: preservationGiải thích: maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally. rude personal loud unintelligible Đáp án: unintelligibleGiải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! altogether specifically thoroughly considerably Đáp án: thoroughlyGiải thích: clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice. to think it over to make it better to make up for it to think out of time Đáp án: to think it overGiải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing. land control cancel disappear Đáp án: disappearGiải thích: vanish = disappear (v) tan biến, biến mất The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951. developed competed taken place decrease Đáp án: developedGiải thích: advance = develop (v) phát triển, tiến bộ He’s really delighted with his success. pleased angry entertained annoyed Đáp án: pleasedGiải thích: delighted = pleased (a) hài lòng The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs. alleviated increased distributed summed up Đáp án: alleviatedGiải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm Kết quả điểm